Quận Wayne, Pennsylvania

Quận Wayne, Pennsylvania
Bản đồ
Map of Pennsylvania highlighting Wayne County
Vị trí trong tiểu bang Pennsylvania
Bản đồ Hoa Kỳ có ghi chú đậm tiểu bang Pennsylvania
Vị trí của tiểu bang Pennsylvania trong Hoa Kỳ
Thống kê
Thành lập 21 tháng 3, 1798
Quận lỵ Honesdale
Largest borough Honesdale
Diện tích
 - Tổng cộng
 - Đất
 - Nước

751 mi² (1.945 km²)
726 mi² (1.880 km²)
25 mi² (65 km²), 3.3%
Dân số
 - (2010)
 - Mật độ

52.822[1]
73/dặm vuông (28/km²)
Múi giờ Miền Đông: UTC-5/-4
Website: www.co.wayne.pa.us
Đặt tên theo: Anthony Wayne
Tòa nhà chính quyền và tòa án quận Wayne ở Honesdale

Quận Wayne là một quận trong tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng ở Honesdale.[2]. Theo điều tra dân số năm 2010 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có dân số 52.822 người.2 Quận này trước kia thuộc quận Northampton ngày 31 tháng 3 năm 1798,[3] và được đặt tên theo nhà cách mạng Mỹ tướng Anthony Wayne.[2]

Địa lý

Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có diện tích 1945 km², trong đó có 65 km2 là diện tích mặt nước.

Các quận giáp ranh

Thông tin nhân khẩu

Tham khảo

  1. ^ “State & County QuickFacts”. United States Census Bureau. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2015.
  2. ^ a b “Wayne County, PA”. Wayne County, PA. Wayne County Courthouse. 2014. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2015.
  3. ^ Goodrich, Phineas G. (1992) [1880]. History of Wayne County. Baltimore: Gateway Press, Inc.
  • x
  • t
  • s
 Thịnh vượng chung Pennsylvania
Harrisburg (thủ phủ)
Chủ đề
Thành phố |

Chính trị | Chính quyền | Lịch sử | Địa lý | Địa chất | Dân Pennsylvania | Công viên bang | Biểu tượng |

Địa điểm thu hút khách
Các vùng đô thị
Altoona |

Philadelphia | Erie | Harrisburg–Carlisle | Johnstown | Lancaster | Lebanon | Lehigh Valley | Pittsburgh | Reading | State College | Williamsport | Scranton‑Wilkes-Barre |

York-Hanover
Thành phố
Borough
lớn nhất
Vùng
Allegheny Mountains |

Allegheny National Forest | Allegheny Plateau | Atlantic Coastal Plain | Blue Ridge | Coal Region | Cumberland Valley | Delaware Valley | Dutch Country | Endless Mountains | Happy Valley | Laurel Highlands | Lehigh Valley | Main Line | Northeast | Northern Tier | Northwest Region | Pennsylvania Highlands | Piedmont | The Poconos | Ridge and Valley | South Central Pennsylvania | Susquehanna Valley | Western Pennsylvania |

Wyoming Valley
Quận


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Pennsylvania này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s