Reclazepam

Reclazepam
Dữ liệu lâm sàng
Mã ATC
  • none
Các định danh
Tên IUPAC
  • 2-[7-chloro-5-(2-chlorophenyl)-2,3-dihydro-1,4-benzodiazepin-1-yl]-1,3-oxazol-4-one
Số đăng ký CAS
  • 76053-16-2
PubChem CID
  • 3052777
ChemSpider
  • 2314554 ☑Y
Định danh thành phần duy nhất
  • YJL42911RA
KEGG
  • D05710 ☑Y
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC18H13Cl2N3O2
Khối lượng phân tử374.221 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
  • Hình ảnh tương tác
SMILES
  • Clc1ccccc1/C4=N/CCN(C\2=N\C(=O)CO/2)c3ccc(Cl)cc34
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C18H13Cl2N3O2/c19-11-5-6-15-13(9-11)17(12-3-1-2-4-14(12)20)21-7-8-23(15)18-22-16(24)10-25-18/h1-6,9H,7-8,10H2 ☑Y
  • Key:MQGIGGJUPITZSE-UHFFFAOYSA-N ☑Y
  (kiểm chứng)

Reclazepam [1] là một loại thuốc là một dẫn xuất của benzodiazepine. Nó có tác dụng an thần và giải lo âu tương tự như tác dụng được tạo ra bởi các dẫn xuất khác của benzodiazepine và có thời gian tác dụng ngắn.[2]

Xem thêm

  • Benzodiazepin

Tham khảo

  1. ^ US Patent 4208327
  2. ^ Pscyhotropics.dk (ngày 20 tháng 1 năm 1986). “reclazepam”. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2009.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s