Rogozarski SIM-XI

Rogožarski SIM-XI
Kiểu Máy bay huấn luyện
Quốc gia chế tạo Vương quốc Nam Tư Nam Tư
Hãng sản xuất Rogožarski
Thiết kế Sima Milutinović
Chuyến bay đầu tiên 1938
Bắt đầu
được trang bị
vào lúc
1938
Ngừng hoạt động 1944
Trang bị cho Vương quốc Nam Tư Không quân Hoàng gia Nam Tư
Được chế tạo 1937 - 1941
Số lượng sản xuất 1[1]
Phát triển từ Rogožarski SIM-X

Rogožarski SIM-XI (Рогожарски СИМ-XI) là một loại máy bay huấn luyện của Vương quốc Nam Tư, được chế tạo vào năm 1938. SIM-XI do nhà máy Rogožarski ở Belgrade thiết kế chế tạo.

Quốc gia sử dụng

 Kingdom of Yugoslavia
 NDH (ISC)
  • Không quân Nhà nước Độc lập Croatia

Tính năng kỹ chiến thuật

Dữ liệu lấy từ Станојевић, Д,[2]

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 7,16 m (23 ft 6 in)
  • Sải cánh: 9,40 m (30 ft 10 in)
  • Chiều cao: 2,70 m (8 ft 10 in)
  • Diện tích cánh: 17,30 m2 (186,2 foot vuông)
  • Trọng lượng rỗng: 540 kg (1.190 lb)
  • Trọng lượng có tải: 680 kg (1.499 lb)
  • Động cơ: 1 × Siemens-Halske Sh 14 , 110 kW (150 hp)
  • Cánh quạt: 2-lá

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 191 km/h (119 mph; 103 kn)
  • Vận tốc hành trình: 168 km/h (104 mph; 91 kn)
  • Vận tốc có thể điều khiển nhỏ nhất: 88 km/h (55 mph; 48 kn)
  • Tầm bay: 825 km (513 mi; 445 nmi)
  • Trần bay: 5.500 m (18.045 ft)
  • Vận tốc lên cao: 4,87 m/s (959 ft/min)

Xem thêm

Chuỗi định danh máy bay khác

Ghi chú

  1. ^ Петровић, O. (2004). Војни аероплани Краљевине СХС/Југославије (Део II: 1931–1941.). Београд: МВЈ Лет 3.
  2. ^ Станојевић, Д.; Јанић, Ч; (12/1982.). "Животни пут и дело једног великана нашег ваздухопловства - светао пример и узор нараштајима" (in (Serbian)). Машинство (-{YU}--Београд: Савез инжењера и техничара Југославије) 31: 1867 - 1876.

Tham khảo

  • Grey, C.G. (1972). Jane's All the World's Aircraft 1938. London: David & Charles. ISBN 0-7153-5734-4.
  • Gunston, Bill (1989). World Encyclopaedia of Aero Engines (ấn bản 2). Wellingborough: Patrick Stephens Ltd. tr. 95. ISBN 1-85260-163-9.
  • Janić, Čedomir (2011). Short History of Aviation in Serbia. O. Petrović. Beograd: Aerokomunikacije. ISBN 978-86-913973-2-6.
  • Станојевић, Драгољуб. (12/1982.). Чедомир Јанић. “Животни пут и дело једног великана нашег ваздухопловства - светао пример и узор нараштајима”. Машинство (bằng tiếng Serbia). -{YU}--Београд: Савез инжењера и техничара Југославије. 31: 1867–1876. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  • Петровић, Огњан М. (3/2004.). “Војни аероплани Краљевине СХС/Југославије (Део II: 1931–1941.)”. Лет - Flight (bằng tiếng Serbia). -{YU}--Београд: Музеј југословенског ваздухопловства. 3: 58–59. ISSN 1450-684X. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp); |chapter= bị bỏ qua (trợ giúp)
  • Јанић, Чедомир (28. мај.1982). “Акробатски авион Сим-XI”. Фронт (bằng tiếng Serbia). -{YU}--Београд: Narodna armija. Бр.1224. ISSN. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  • Das Flugzeug-Archiv. Schulflugzeug Rogozarski SIM-X (bằng tiếng Đức).
  • Encyclopedia of World Aircraft. Prospero Books. ISBN 1-894102-24-X. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  • Mikić, Vojislav V. (2000). Zrakoplovstvo Nezavisne Države Hrvatske 1941 - 1945 (bằng tiếng Serbia). Beograd: Vojno istorijski institut Vojske Jugoslavije i Target. ID=72669708. Thiếu dấu sổ thẳng trong: |id= (trợ giúp)

Liên kết ngoài

  • www.airwar.ru SIM-X (SIM-XI i SIM-XII-H)
  • airserbia.com Rogožarski SIM-XI
  • www.lmresin.com Rogozarski SIM XI[liên kết hỏng]
  • 1000aircraftphotos.com No. 4649. Rogozarski SIM-XI Yugoslav Air Force
  • www.aviarmor.net Rogozarski SIM-X \ SIM-XII Lưu trữ 2012-03-30 tại Wayback Machine
  • Siemens Zeitschrift November 1928
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Rogožarski chế tạo
Dân dụng

Seri Fizir F1V • SIM-VIII • Rogozarski AZR • Rogozarski PVT • Zmaj Fizir FN • Rogozarski SIM-VI • Rogozarski PVT-H • Rogozarski SIM-Х • Rogozarski IK-3 • Rogozarski R-100 • Rogozarski SIM-XI • Rogozarski SIM-XII-H • Rogozarski SIM-XIV-H • Rogozarski SIM-XIVB–H • Rogozarski Brucos • Rogozarski R-313

Theo giấy phép

Hansa-Brandenburg B.I • Hansa-Brandenburg C.I • RWD-8 • RWD-13 • RWD-13S • Hawker Hurricane

Giám đốc

Zivojin Rogožarski (1925 - 1934) • Sima Milutinovic (1934 - 1941)