Samsung Galaxy A24

2023 Android-based smartphone manufactured by SamsungBản mẫu:SHORTDESC:2023 Android-based smartphone manufactured by Samsung
Samsung Galaxy A24
Front of the Samsung Galaxy A24
Nhãn hiệuSamsung Galaxy
Nhà sản xuấtSamsung Electronics
Dòng máyGalaxy A series
Mạng di độngGSM / HSPA / LTE
Sản phẩm trướcSamsung Galaxy A23
Sản phẩm sauSamsung Galaxy A25 5G
Có liên hệ vớiSamsung Galaxy A14
Samsung Galaxy A34 5G
Samsung Galaxy A54 5G
Kiểu máyĐiện thoại
Dạng máySlate
Kích thước165,4 mm (6,51 in) H
76,9 mm (3,03 in) W
8,4 mm (0,33 in) D
Khối lượng195 g (6,9 oz)
Hệ điều hành
  • Gốc: Android 13 với One UI 5.1
  • Hiện tại: Android 14 với One UI 6.0
SoCMediatek MT8781 Helio G99 (6nm)
CPUOcta-core (2x2.2 GHz Cortex-A76 & 6x2.0 GHz Cortex-A55)
GPUMali-G57 MC2
Bộ nhớ6 GB, 8 GB RAM
Dung lượng lưu trữ128 GB, 256 GB
Thẻ nhớ mở rộngmicroSDXC
SIMSingle SIM (Nano-SIM) hoặc Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by)
Pin5000 mAh
SạcSạc nhanh 25W
Dạng nhập liệu
Màn hình6,5 in (170 mm), Infinity-U Display
Độ phân giải 1080 x 2408 px, 20:9 ratio (~406 ppi density)
Super AMOLED, tốc độ làm tươi 90Hz
Máy ảnh sau
  • 50 MP, f/1.8, (rộng), PDAF, OIS
  • 2 MP, f/2.2, (siêu rộng), 1/5", 1.12µm
  • 2 MP, f/2.4, (macro)
  • LED flash, panorama, HDR
  • 1080p@30fps
Máy ảnh trước
Âm thanhjack 3.5mm
Chuẩn kết nốiWi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, hotspot
Bluetooth 5.3, A2DP, LE
A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS
Trang webwww.samsung.com/vn/smartphones/galaxy-a/galaxy-a24-black-128gb-sm-a245fzkwxxv/
Tham khảo[1]

Samsung Galaxy A24điện thoại thông minh dựa trên Android được thiết kế, phát triển và tiếp thị bởi Samsung Electronics, đây như là một phần của Samsung Galaxy dòng A. Điện thoại này được công bố vào ngày 19 tháng 4 năm 2023.[2][3][4][5]

Thư viện ảnh

  • Mặt trước của Samsung Galaxy A24 với màn hình đang bật
    Mặt trước của Samsung Galaxy A24 với màn hình đang bật

Tham khảo

  1. ^ “Samsung Galaxy A24”. GSMArena. 19 tháng 4 năm 2023.
  2. ^ Cosmin, Vasile (19 tháng 4 năm 2023). “Samsung officially unveils its newest affordable smartphone, the Galaxy A24”. PhoneArena.
  3. ^ “Samsung Galaxy A24 goes official”. GSMArena. 19 tháng 4 năm 2023.
  4. ^ “Samsung Galaxy A24 Launched With 50-Megapixel Camera, 5,000mAh Battery”. Microsoft Start. 19 tháng 4 năm 2023.
  5. ^ “Samsung Galaxy A24 Launched With 50-Megapixel Camera, 5,000mAh Battery”. 91Mobiles. 19 tháng 4 năm 2023.
  • x
  • t
  • s
Điện thoại
thông minh
A2
  • Core
A3
  • 2015
  • 2016
  • 2017
A5
  • 2015
  • 2016
  • 2017
A6
  • 2018
  • + 2018
  • s
A7
  • 2015
  • 2016
  • 2017
  • 2018
A8
  • 2015
  • 2016
  • 2018
  • + 2018
  • s
  • Star
A9
  • 2016
  • Pro 2016
  • 2018
  • s
  • Star
  • Star Lite
  • Star Pro
  • Pro 2019
A00
  • A01
  • A01 Core
  • A02
  • A02s
  • A03
  • A03s
  • A03 Core
  • A04
  • A04s
  • A04e
  • A05
  • A05s
A10
  • A10
  • A10e
  • A10s
  • A11
  • A12
  • A13
  • A13 5G
  • A14
  • A14 5G
  • A15
  • A15 5G
A20
  • A20
  • A20e
  • A20s
  • A21
  • A21s
  • A22
  • A22 5G
  • A23
  • A23 5G
  • A24
  • A25 5G
A30
  • A30
  • A30s
  • A31
  • A32
  • A32 5G
  • A33 5G
  • A34 5G
  • A35 5G
A40
  • A40
  • A40s
  • A41
  • A42 5G
A50
A60
  • A60
A70
A80
  • A80
  • A82 5G
A90
  • A90 5G
Máy tính
bảng
  • Galaxy Tab A 8.0 (2015)
    • 2017
    • 2018
    • 2019
    • Tab A Kids 8.0 (2019)
  • Galaxy Tab A 9.7 (2015)
  • Galaxy Tab A 10.1 (2016)
    • 2019
  • Galaxy Tab A7
    • Tab A7 Lite
  • Galaxy Tab A8
  • Galaxy Tab A9
    • Tab A9+
  • x
  • t
  • s
Danh sách điện thoại di động Samsung
A
B
C
D
E
  • E250
  • E250i
  • E715
  • E900
  • E1107 (Crest Solar/Solar Guru)
  • E1120
  • E1170
  • E2130 (Guru)
  • E3210 (Hero)
F
  • F210
  • F480 (Tocco)
  • F700
G
I
M
  • M100
  • M300
  • M310
  • M520
  • M540 (Rant)
  • M550 (Exclaim)
  • M620 (Upstage)
  • M800 (Instinct)
  • M810 (Instinct S30)
  • M900 (Moment)
  • M910 (Intercept)
  • M920 (Transform)
  • M7500 (Emporio Armani)
N
P
  • P300
  • P310
  • P520
R
  • R810 (Finesse)
S
T
  • T100
  • T409
  • T459 (Gravity)
  • T559 (Comeback)
  • T619
  • T629
  • T639
  • T669 (Gravity T)
  • T699 (Galaxy S Relay 4G)
  • T729 (Blast)
  • T749 (Highlight)
  • T819
  • T919 (Behold)
  • T939 (Behold II)
U
  • U450 (Intensity)
  • U460 (Intensity 2)
  • U470 (Juke)
  • U485 (Intensity 3)
  • U520
  • U600
  • U700
  • U740 (Alias)
  • U750 (Alias 2/Zeal)
  • U940 (Glyde)
  • U960 (Rogue)
X
  • X200
  • X427m
  • X820
Z
Series/khác
  • x
  • t
  • s
Android
  • x
  • t
  • s
Điện thoại
thông minh
A2
  • Core
A3
  • 2015
  • 2016
  • 2017
A5
  • 2015
  • 2016
  • 2017
A6
  • 2018
  • + 2018
  • s
A7
  • 2015
  • 2016
  • 2017
  • 2018
A8
  • 2015
  • 2016
  • 2018
  • + 2018
  • s
  • Star
A9
  • 2016
  • Pro 2016
  • 2018
  • s
  • Star
  • Star Lite
  • Star Pro
  • Pro 2019
A00
  • A01
  • A01 Core
  • A02
  • A02s
  • A03
  • A03s
  • A03 Core
  • A04
  • A04s
  • A04e
  • A05
  • A05s
A10
  • A10
  • A10e
  • A10s
  • A11
  • A12
  • A13
  • A13 5G
  • A14
  • A14 5G
  • A15
  • A15 5G
A20
  • A20
  • A20e
  • A20s
  • A21
  • A21s
  • A22
  • A22 5G
  • A23
  • A23 5G
  • A24
  • A25 5G
A30
  • A30
  • A30s
  • A31
  • A32
  • A32 5G
  • A33 5G
  • A34 5G
  • A35 5G
A40
  • A40
  • A40s
  • A41
  • A42 5G
A50
A60
  • A60
A70
A80
  • A80
  • A82 5G
A90
  • A90 5G
  • x
  • t
  • s
Samsung Galaxy M series
Samsung Galaxy M
  • M01
  • M01s
  • M02
  • M02s
  • M10
  • M10s
  • M11
  • M12
  • M20
  • M21
  • M21s
  • M30
  • M30s
  • M31
  • M31s
  • M40
  • M51
  • M62
  • x
  • t
  • s
Phablet
Máy tính bảng
  • x
  • t
  • s
Điện thoại thông minh
  • x
  • t
  • s
Điện thoại
  • x
  • t
  • s
Samsung Galaxy F series
Điện thoại
  • Samsung Galaxy F41
  • Samsung Galaxy F62
Symbian
Windows Mobile
Windows Phone
Tizen
Bada
LiMo
  • M1 Vodafone
Palm OS
  • SPH-i500
  • SPH-i300