Sopwith Triplane

Sopwith Triplane
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nhà chế tạo Sopwith Aviation Company
Nhà thiết kế Herbert Smith
Chuyến bay đầu 28 tháng 5 năm 1916
Vào trang bị Tháng 12, 1916
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Cục Không quân Hải quân Hoàng gia
Số lượng sản xuất 147 [1]

Sopwith Triplane là một loại máy bay tiêm kích ba tầng cánh của Anh, do hãng Sopwith Aviation Company thiết kế chế tạo trong Chiến tranh thế giới I.

Quốc gia sử dụng

Triplane của Nga, lắp các ván trượt
 Pháp
 Greece
  • Hải quân Hy Lạp (1)
 Russian Empire
  • Không quân Đế quốc Nga (1)
 Liên Xô
 Anh
  • Cục Không quân Hải quân Hoàng gia

Tính năng kỹ chiến thuật

Dữ liệu lấy từ British Aeroplanes 1914–18[2]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 18 ft 10 in (5,73 m)
  • Sải cánh: 26 ft 6 in (8 m)
  • Chiều cao: 10 ft 6 in (3,2 m)
  • Diện tích cánh: 231 ft² (21,46 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 1.101 lb (500 kg)
  • Trọng lượng có tải: 1.541 lb (700 kg)
  • Động cơ: 1 × Clerget 9B, 130 hp (97 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 117 mph (187 km/h) trên độ cao 5.000 ft (1.830 m)
  • Thời gian bay: 2 h 45 phút
  • Trần bay: 20.500 ft (6.250 m)
  • Tải trên cánh: 6,13 lb/ft² (29,92 kg/m²)

Trang bị vũ khí

Xem thêm

  • Máy bay ba tầng cánh
  • Danh sách máy bay của Không quân Hải quân Hoàng gia
Máy bay liên quan
  • Alcock Scout
Máy bay tương tự
  • Sopwith Camel
  • Fokker Dr.I
  • Nieuport 17

Tham khảo

Ghi chú

  1. ^ Bowers and McDowell 1993, p. 63.
  2. ^ Bruce 1957, p. 568.

Tài liệu

  • Bowers, Peter M. and Ernest R. McDowell. Triplanes: A Pictorial History of the World's Triplanes and Multiplanes. St. Paul, Minnesota: Motorbooks International, 1993. ISBN 0-87938-614-2.
  • Bruce, J.M. British Aeroplanes 1914–18. London:Putnam, 1957.
  • Bruce, J.M. Sopwith Triplane (Windsock Datafile 22). Berkhamsted, Herts, UK: Albatros Productions, 1990. ISBN 0-948414-26-X.
  • Connors, John F. "Sopwith's Flying Staircase." Wings, Volume 5, No. 3, June 1975.
  • Cooksley, Peter. Sopwith Fighters in Action (Aircraft No. 110). Carrollton, Texas: Squadron/Signal Publications, 1991. ISBN 0-89747-256-X.
  • Davis, Mick. Sopwith Aircraft. Ramsbury, Marlborough, Wiltshire: Crowood Press, 1999. ISBN 1-86126-217-5.
  • Franks, Norman. Sopwith Triplane Aces of World War I (Aircraft of the Aces No. 62). Oxford: Osprey Publishing, 2004. ISBN 1-84176-728-X.
  • Hiscock, Melvyn. Classic Aircraft of World War I (Osprey Classic Aircraft). Oxford: Osprey Publishing, 1994. ISBN 1-85532-407-5.
  • Kennett, Lee. The First Air War: 1914-1918. New York: The Free Press, 1991. ISBN 0-02-917301-9.
  • Lamberton, W.M., and E.F. Cheesman. Fighter Aircraft of the 1914-1918 War. Letchworth: Harleyford, 1960. ISBN 0-900435-01-1.
  • Mason, Francis K. The British Fighter Since 1912. Annapolis, Maryland: Naval Institute Press, 1992. ISBN 1-55750-082-7.
  • Robertson, Bruce. Sopwith – The Man and His Aircraft. London: Harleyford, 1970. ISBN 0-900435-15-1.
  • Thetford, Owen. British Naval Aircraft Since 1912. London: Putnam, 1994. ISBN 0-85177-861-5.

Liên kết ngoài

  • The Sopwith Triplane- Great Britain
  • Canada Aviation Museum: Sopwith Triplane Lưu trữ 2007-09-27 tại Wayback Machine
  • "The Sopwith Triplane" a 1918 Flight re-print of a German article on the Triplane originally published in Deutsche Luftfahrer Zeitschrift.
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Sopwith Aviation Company thiết kế chế tạo
Theo nhiệm vụ

Tiêm kích: Buffalo • Bulldog • Camel • Dolphin • Dragon • Gunbus • Hippo • L.R.T.Tr. • Pup • Snail • Snapper • Snark • Snipe • Swallow • Triplane

Ném bom B.1 • Cobham • Rhino

Trinh sát/ném bom: Baby • Sparrow • 1½ Strutter • Tabloid • Two-Seat Scout

Thủy phi cơ: Bat-Boat • Sopwith Pusher Seaplane/S PG N • Admiralty Type 137 • Admiralty Type 138 • Admiralty Type C • Special thủy phi cơ ngư lôi Type C • Type 807 • Type 860 • Schneider (1914) • Baby • Schneider (1919)

Cường kích: Salamander

Thể thao-du lịch: Gnu

Theo tên gọi

Antelope • Atlantic • Baby • Bat-Boat • Bee • Buffalo • Bulldog • Circuit of Britain floatplane • Camel • Cobham • Cuckoo • Dolphin • Dove • Dragon • Gnu • Grasshopper • Gunbus • Hippo • L.R.T.Tr. • Pup • Rainbow • Rhino • Salamander • Scooter • Snail • Snapper • Snark • Snipe • Sparrow • Sociable • Swallow • 1½ Strutter • Tabloid • Tadpole • Ba chỗ • Triplane • Special thủy phi cơ ngư lôi Type C • Wallaby

  • x
  • t
  • s
Hàng không trong Chiến trang Thế giới thứ I
Nhân vật và máy bay

Chỉ huy  • Át • Máy bay của Đồng Minh • Máy bay của Liên minh Trung tâm • Zeppelin

Chiến dịch và trận đánh

Ném bom chiến lược (Đức • Cuxhaven) • Ném bom thành phố • Trinh sát hàng không • Fokker Scourge • Bay qua Viên • Tháng 4 đẫm máu • Trận đánh

Lực lượng không quân
Đồng minh

Không quân Anh (Quân đoàn Không quân Hoàng gia • Cục Không quân Hải quân Hoàng gia • Không quân Hoàng gia) • Quân đoàn Không quân Australia • Không quân Canada (1918–1920) • Cục Không quân Pháp • Không quân Đế quốc Nga • Hàng không quân sự Italy • Cục Không quân Lục quân Hoa Kỳ • Không quân Hy Lạp (Cục Không quân Lục quân • Cục Không quân Hải quân)

Lực lượng không quân
Liên minh Trung tâm

Cục Không quân Đế quốc Đức • Không quân Hoàng gia và Đế quốc Áo-Hung • Không quân Ottoman • Bộ phận Hàng không Lục quân Bulgary