Thảm thực vật

Trên bản đồ này, thảm thực vật là quy mô hay chỉ số đo độ xanh tươi. Độ xanh tươi được dựa trên một số yếu tố: số lượng và số loài thực vật, chúng sinh trưởng ra sao và có đang khỏe mạnh không. Ở những nơi tán lá dày đặc và thực vật đang phát triển nhanh, chỉ số này cao, đại diện bởi màu xanh đậm. Vùng chỉ có vài loại cây phát triển có một chỉ số thảm thực vật thấp, thể hiện bằng màu nâu tanin. Chỉ số này dựa trên quan trắc bởi thiết bị thu ảnh độ phân giải trung bình (MODIS) trên vệ tinh Terra của NASA. Khu vực mà vệ tinh không thu thập dữ liệu có màu xám.[1]

Thảm thực vật đại diện cho sức khỏe và sự sạch của đời sống thực vật và lượng đất nền được cung cấp bởi thực vật và động vật. Thảm thực vật không có đơn vị phân loại, dạng sống, cấu trúc, liên kết không gian mở rộng cụ thể, hay bất kỳ thực vật cụ thể hoặc các đặc tính tốt khác. Nó rộng hơn so với hệ thực vật vốn chỉ dành riêng cho thành phần loài. Có lẽ từ đồng nghĩa nhất với nó là quần xã thực vật, nhưng thảm thực vật có thể, và thường là, đề cập đến một phạm vi rộng hơn phạm vi không gian của thuật ngữ kia, bao gồm cả quy mô lớn như toàn cầu. Rừng cây gỗ đỏ nguyên sinh, bãi ngập mặn ven biển, đầm lầy rêu nước, lớp vỏ đất sa mạc, những đám cỏ dại ven đường, cánh đồng lúa mì, vườn cây và thảm cỏ trồng; tất cả đều nằm trong phạm vi nghĩa của thảm thực vật.

Phân loại

  Taiga
  Rừng cây lá rộng ôn đới và hỗn hợp
  Thảo nguyên ôn đới
  Rừng mưa cận nhiệt đới
  Địa trung hải
  Vùng cây bụi Xeric
  Thảo nguyên khô
  Đồng cỏ xavan
  Cây cỏ xavan
  Đài nguyên núi cao
  Rừng núi

Chú thích

  1. ^ “Vegetation: Global Maps”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 7 năm 2017. Truy cập 11 tháng 2 năm 2015.

Đọc thêm

  • Archibold, O. W. Ecology of World Vegetation. New York: Springer Publishing, 1994.
  • Barbour, M. G. and W. D. Billings (editors). North American Terrestrial Vegetation. Cambridge: Cambridge University Press, 1999.
  • Barbour, M.G, J.H. Burk, and W.D. Pitts. "Terrestrial Plant Ecology". Menlo Park: Benjamin Cummings, 1987.
  • Breckle, S-W. Walter's Vegetation of the Earth. New York: Springer Publishing, 2002.
  • Burrows, C. J. Processes of Vegetation Change. Oxford: Routledge Press, 1990.
  • Feldmeyer-Christie, E., N. E. Zimmerman, and S. Ghosh. Modern Approaches In Vegetation Monitoring. Budapest: Akademiai Kiado, 2005.
  • Gleason, H.A. 1926. The individualistic concept of the plant association. Bulletin of the Torrey Botanical Club, 53:1-20.
  • Grime, J.P. 1987. Plant strategies and vegetation processes. Wiley Interscience, New York NY.
  • Kabat, P., et al. (editors). Vegetation, Water, Humans and the Climate: A New Perspective on an Interactive System. Heidelberg: Springer-Verlag 2004.
  • Macarthur, R.H. and E.O. Wilson. The theory of Island Biogeography. Princeton: Princeton University Press. 1967
  • Mueller-Dombois, D., and H. Ellenberg. Aims and Methods of Vegetation Ecology. The Blackburn Press, 2003.
  • Van Der Maarel, E. Vegetation Ecology. Oxford: Blackwell Publishers, 2004.
  • Vankat, J. L. The Natural Vegetation of North America. Krieger Publishing Co., 1992.

Liên kết ngoài

Phân loại

  • Terrestrial Vegetation of the United States Volume I – The National Vegetation Classification System: Development, Status, and Applications Lưu trữ 2008-11-22 tại Wayback Machine (PDF)
  • Federal Geographic Data Committee Vegetation Subcommittee
  • Vegetation Classification Standard [FGDC-STD-005, June 1997] (PDF)
  • Classifying Vegetation Condition: Vegetation Assets States and Transitions (VAST) Lưu trữ 2007-09-03 tại Wayback Machine

Liên quan bản đồ

  • Interactive world vegetation map by Howstuffworks Lưu trữ 2008-10-04 tại Wayback Machine
  • USGS - NPS Vegetation Mapping Program
  • Checklist of Online Vegetation and Plant Distribution Maps
  • VEGETATION image processing and archiving centre at VITO Lưu trữ 2007-11-17 tại Wayback Machine
  • Spot-VEGETATION programme web page

Sơ đồ khí hậu

  • Climate Diagrams Explained Lưu trữ 2018-09-28 tại Wayback Machine
  • ClimateDiagrams.com Provides climate diagrams for more than 3000 weather stations and for different climate periods from all over the world. Users can also create their own diagrams with their own data.
  • WBCS Worldwide Climate Diagrams Lưu trữ 2018-10-21 tại Wayback Machine
Hình tượng sơ khai Bài viết về chủ đề sinh học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s