Tinh trùng thể hoạt động

Tinh trùng thể hoạt động
một tế bào tinh trùng cố gắng xâm nhập vào một lớp bọc noãn để thụ tinh nó.
Sơ đồ tinh trùng thể hoạt động của con người
Chi tiết
Định danh
Latinhspermatozoon
MeSHD013094
Thuật ngữ giải phẫu
[Chỉnh sửa cơ sở dữ liệu Wikidata]

Một tinh trùng thể hoạt động là một tế bào tinh trùng di động, hoặc là hình thức di chuyển của tế bào đơn bội là giao tử đực. Một tinh trùng tiến vào một noãn để tạo thành hợp tử. (Hợp tử là một tế bào đơn lẻ, với một bộ nhiễm sắc thể hoàn chỉnh, thường phát triển thành phôi.)

Các tế bào tinh trùng đóng góp khoảng một nửa thông tin di truyền hạt nhân cho con cái lưỡng bội (trong hầu hết các trường hợp không bao gồm DNA ty thể). Đối với động vật có vú, giới tính của con được xác định bởi tế bào tinh trùng: một tinh trùng mang nhiễm sắc thể X sẽ cho con là giống cái (XX), trong khi nếu tinh trùng mang một nhiễm sắc thể Y thì sẽ cho con là giống đực (XY). Các tế bào tinh trùng được quan sát lần đầu tiên trong phòng thí nghiệm của Antonie van Leeuwenhoek vào năm 1677.[1]

Tinh trùng con người dưới kính hiển vi

Lịch sử

  • Năm 1677 nhà vi trùng học Antonie van Leeuwenhoek đã phát hiện ra tinh trùng.
  • Năm 1841, nhà giải phẫu học người Thụy Sĩ Albert von Kölliker đã viết về tinh trùng trong tác phẩm của mình Untersuchungen über die Bedeutung der Samenfäden (Nghiên cứu về tầm quan trọng của tinh trùng).

Tham khảo

  1. ^ “Timeline: Assisted reproduction and birth control”. CBC News. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2006.

Liên kết ngoài

  • Slower conception 'leads to boys'
  • Human Sperm Under a Microscope
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Cơ quan sinh dục ngoài
Seminal tract
Tinh hoàn
  • layers
    • Tunica vaginalis
    • Tunica albuginea of testis
    • Tunica vasculosa testis
  • Appendix of testis
  • Mediastinum testis
  • Lobules of testis
  • Septa of testis
  • Leydig cell
  • Sertoli cell
  • Blood–testis barrier
Sự tạo tinh
  • Tinh nguyên bào
  • Spermatocytogenesis
  • Spermatocyte
  • Spermatidogenesis
  • Spermatid
  • Spermiogenesis
  • Tinh trùng thể hoạt động
Khác
  • Seminiferous tubules
    • Tubuli seminiferi recti
    • Rete testis
    • Efferent ducts
  • Epididymis
    • Appendix of epididymidis
    • Stereocilia (epididymis)
  • Paradidymis
  • Spermatic cord
  • Vas deferens
    • Ampulla of ductus deferens
  • Ejaculatory duct
Accessory glands
  • Seminal vesicles
    • Excretory duct of seminal gland
  • Tuyến tiền liệt
    • Urethral crest
    • Seminal colliculus
    • Prostatic utricle
    • Ejaculatory duct
    • Prostatic sinus
    • Prostatic ducts
  • Bulbourethral glands
Cơ quan sinh dục trong
Dương vật
  • Root of penis
    • Crus of penis
    • Bulb of penis
    • Fundiform ligament
    • Suspensory ligament of penis
  • Body of penis
    • Corpus cavernosum penis
    • Corpus spongiosum penis
  • Quy đầu
    • Foreskin
    • Frenulum of prepuce of penis
    • Corona of glans penis
  • Fascia
    • Subcutaneous tissue of penis
    • Buck's fascia
  • Tunica albuginea (penis)
  • Septum of the penis
Hệ tiết niệu
  • Internal urethral orifice
  • Niệu đạo
    • Prostatic urethra
    • Membranous urethra
    • Spongy urethra
  • Navicular fossa of male urethra
  • Urinary meatus
  • Lacunae of Morgagni
  • Urethral gland
Bìu dái
Bản mẫu:Reproductive medicine navs
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BNE: XX530746
  • BNF: cb119771546 (data)
  • GND: 4135383-3
  • LCCN: sh2001008910
  • LNB: 000125162
  • NDL: 00570390