Vickers F.B.5

Vickers F.B 5 "Gun Bus"
Gunbus chế tạo lại với biểu tượng của RFC
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nhà chế tạo Vickers Limited
Nhà thiết kế A.R. Low
Chuyến bay đầu 17 tháng 7 năm 1914
Vào trang bị 5 tháng 2 năm 1915
Thải loại 1916
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Quân đoàn Không quân Hoàng gia
Pháp Aéronautique Militaire
Số lượng sản xuất 224
F.B.6.
F.B.6
F.B.9
F.B.9

Vickers F.B.5 (Fighting Biplane 5 – Máy bay tiêm kích hai tầng cánh 5) (còn gọi là "Gunbus") là một loại máy bay tiêm kích hai tầng cánh của Anh trong Chiến tranh thế giới I. Trang bị 1 súng máy Lewis .303 in  (7,7 mm).

Biến thể

E.F.B.2 (Vickers Type 18)
E.F.B.3 (Vickers Type 18B)
E.F.B.4
E.F.B.5
F.B.5
F.B.6
F.B.9
F.B.10
S.B.1

Quốc gia sử dụng

 Pháp
  • Aeronautique Militaire
 Đan Mạch
  • Không quân Hoàng gia Đan Mạch
 Anh
  • Quân đoàn Không quân Hoàng gia

Tính năng kỹ chiến thuật (Vickers F.B.5)

Dữ liệu lấy từ Vickers Aircraft since 1908 [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 27 ft 2 in (8,28 m)
  • Sải cánh: 36 ft 6 in (11,13 m)
  • Chiều cao: 11 ft 0 in (3,35 m)
  • Diện tích cánh: 382 ft² (35,5 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 1.220 lb (555 kg)
  • Trọng lượng có tải: 2.050 lb (930 kg)
  • Động cơ: 1 × Gnome Monosoupape, 100 hp (75 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 70 mph (61 knot, 113 km/h) trên độ cao 5.000 ft (1.520 m)
  • Tầm bay: 250 mi (217 hải lý, 403 km)
  • Trần bay: 9.000 ft (2.743 m)
  • Tải trên cánh: 5,4 lb/ft² (26 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,05 hp/lb (0,08 kW/kg)
  • Thời gian bay 4 giờ 30 phút [2]
  • Lên độ cao 5.000 ft (1.520 m): 16 phút

Trang bị vũ khí

  • 1 × Súng máy Lewis 0.303 in (7,7 mm)
  • Xem thêm

    Máy bay liên quan
    Máy bay tương tự

    Danh sách liên quan
    • Danh sách máy bay của Quân đoàn Không quân Hoàng gia

    Tham khảo

    Ghi chú

    1. ^ Andrews and Morgan 1988, p.59.
    2. ^ Bruce 1980, p.69.

    Tài liệu

    • Andrews, C.F. and Morgan, E.B. Vickers Aircraft since 1908. London:Putnam, 1988. ISBN 0-85177-815-1.
    • Bruce, J.M. The Aeroplanes of the Royal Flying Corps (Military Wing). London: Putnam, 1982. ISBN 0-370-30084-X.
    • Bruce, J.M. "The Vickers Fighting Biplanes". Air International, September 1994, Vol 47 No 3. các trang 166–171.
    • Bruce, J.M. "Vickers' First Fighters". Air Enthusiast No 12, April - July 1980. các trang 54–70. ISSN 0143-5450.
    • Gutmann, Jon and Dempsey, Harry. Pusher Aces of World War 1. Osprey Pub Co, 2009. ISBN 1-84603-417-5, ISBN 978-1-84603-417-6.
    • Mason, Francis K. The British Fighter since 1912. Annapolis, Maryland, USA: Naval Institute Press, 1992. ISBN 1-55750-082-7.
    • "The Olympia Exhibition". Flight, ngày 22 tháng 2 năm 1913, các trang 210–230.

    Liên kết ngoài

    • British Aircraft Directory: Vickers F.B.5, archived on Internet Archive
    • "Vickers Golden Jubilee" - pictures of EFB 1, 2, 3, 4 and 5, FB5 and FB6
    • x
    • t
    • s
    Máy baydo hãng Vickers và Vickers-Armstrongs chế tạo
    Theo số

    54 • 55 • 56 • 57 • 58 • 59 • 60 • 61 • 62 • 63 • 64 • 66 • 67 • 69 • 71 • 72 • 73 • 74 • 76 • 78 • 79 • 81 • 83 • 84 • 85 • 87 • 91 • 94 • 95 • 96 • 99 • 100 • 103 • 105 • 106 • 108 • 112 • 113 • 115 • 116 • 117 • 121 • 123 • 124 • 125 • 128 • 129 • 130 • 131 • 132 • 134 • 139 • 141 • 142 • 143 • 145 • 146 • 150 • 151 • 160 • 161 • 162 • 163 • 169 • 170 • 172 • 173 • 177 • 192 • 194 • 195 • 196 • 198 • 199 • 203 • 204 • 207 • 209 • 210 • 212 • 214 • 216 • 217 • 220 • 244 • 245 • 246 • 252 • 253 • 255 • 258 • 259 • 262 • 264 • 266 • 271 • 277 • 281 • 285 • 286 • 287 • 289 • 290 • 291 • 292 • 294 • 298 • 299 • 401 • 402 • 406 • 407 • 408 • 410 • 413 • 416 • 417 • 418 • 419 • 421 • 424 • 427 • 428 • 429 • 432 • 435 • 437 • 439 • 440 • 442 • 443 • 445 • 446 • 447 • 449 • 451 • 452 • 454 • 455 • 456 • 457 • 458 • 459 • 460 • 461 • 462 • 463 • 464 • 465 • 466 • 467 • 469 • 470 • 474 • 478 • 485 • 486 • 487 • 488 • 490 • 491 • 492 • 495 • 496 • 498 • 559 • 571 • 579 • 581 • 602 • 604 • 607 • 610 • 614 • 615 • 616 • 618 • 619 • 620 • 621 • 623 • 624 • 626 • 627 • 628 • 630 • 632 • 634 • 635 • 636 • 637 • 639 • 641 • 643 • 644 • 648 • 649 • 651 • 660 • 667 • 668 • 674 • 700 • 701 • 702 • 706 • 707 • 708 • 710 • 720 • 723 • 724 • 730 • 733 • 734 • 735 • 736 • 737 • 739 • 742 • 744 • 745 • 748 • 749 • 754 • 756 • 757 • 758 • 760 • 761 • 763 • 764 • 765 • 768 • 769 • 772 • 773 • 776 • 779 • 781 • 782 • 784 • 785 • 786 • 789 • 793 • 794 • 798 • 800 • 801 • 802 • 803 • 804 • 806 • 807 • 808 • 810 • 812 • 813 • 814 • 815 • 816 • 818 • 827 • 828 • 831 • 832 • 836 • 837 • 838 • 839 • 843 • 870 • 950 • 951 • 952 • 953 • 1000 • 1100 • 1101 • 1103 • 1106 • 1151

    Type C

    Các kiểu ban đầu

    Hydravion

    Monoplane No.1 • Monoplane No.2 • Monoplane No.3 • Monoplane No.4 • Monoplane No.5 • Monoplane No.6 • Monoplane No.7 • Monoplane No.8

    Tractor Biplane • Tractor Scout

    HM Airship No. 1 • HM Airship No. 9r

    Dân dụng

    Vimy Commercial • Vulture • Viget • Vagabond • Vulcan • 170 Vanguard • Vellox • VC.1 Viking • VC.2 • VC.3 • Viscount • Vanguard • VC10

    Khí cầu: R80 • R100

    Quân sự

    C.O.W. Gun Fighter • E.F.B.1 • E.F.B.2 • E.F.B.3 • E.F.B.4 • F.B.5 • F.B.6 • E.F.B.7 • E.F.B.8 • F.B.9 • F.B.11 • F.B.12 • F.B.14 • F.B.16 • F.B.19 • F.B.23 • F.B.24 • F.B.25 • F.B.26 (Vampire)

    F.B.27 • E.S.1 • E.S.2

    Vimy • Viking • Vivid • Vixen • Valparaiso • Venture • Wibaut Scout • 123 • Valiant • 141 • 143 • 161 • 162 • 163 • 177 • 207 • 253 • 581 • C • Jockey • Vespa • Wibault • Viastra • Vellore • Virginia • Vanox • Valentia (tàu bay) • Valentia (Type 264) • Vampire • Vanellus • Vendace • Venom • Vernon • Victoria • Vildebeest • V.I.M • Vincent • Vireo • Vulture • Wellesley • Wellington • Warwick • Windsor • Valetta • Varsity • Valiant • "Victory Bomber"

    • x
    • t
    • s
    Các kiểu máy bay của Bộ Hải quân

    3 • 32 • 42 • 74 • 81 • 135 • 136 • 137 • 166 • 179 • 184 • 806 • 807 • 827 • 830 • 840 • 860 • 880 • 1000 • 1600 • 8200 • 9400 • 9700 • 9901

    • x
    • t
    • s
    Hàng không trong Chiến trang Thế giới thứ I
    Nhân vật và máy bay

    Chỉ huy  • Át • Máy bay của Đồng Minh • Máy bay của Liên minh Trung tâm • Zeppelin

    Chiến dịch và trận đánh

    Ném bom chiến lược (Đức • Cuxhaven) • Ném bom thành phố • Trinh sát hàng không • Fokker Scourge • Bay qua Viên • Tháng 4 đẫm máu • Trận đánh

    Lực lượng không quân
    Đồng minh

    Không quân Anh (Quân đoàn Không quân Hoàng gia • Cục Không quân Hải quân Hoàng gia • Không quân Hoàng gia) • Quân đoàn Không quân Australia • Không quân Canada (1918–1920) • Cục Không quân Pháp • Không quân Đế quốc Nga • Hàng không quân sự Italy • Cục Không quân Lục quân Hoa Kỳ • Không quân Hy Lạp (Cục Không quân Lục quân • Cục Không quân Hải quân)

    Lực lượng không quân
    Liên minh Trung tâm

    Cục Không quân Đế quốc Đức • Không quân Hoàng gia và Đế quốc Áo-Hung • Không quân Ottoman • Bộ phận Hàng không Lục quân Bulgary