Wibault 7

Wibault 7
Vickers Type 121 chế tạo theo giấy phép
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nguồn gốc Pháp Pháp
Nhà chế tạo Wibault
Chuyến bay đầu 1924
Vào trang bị 1929
Sử dụng chính Pháp Aéronautique Militaire
Biến thể Vickers Wibault

Wibault 7 là một loại máy bay tiêm kích của Pháp trong thập niên 1920, do hãng Société de Avions Michel Wibault thiết kế chế tạo.

Biến thể

Wib.7
Wib.72
Wib.73
Wib.74
Vickers Wibault

Quốc gia sử dụng

 Chile
  • Không quân Chile
 Pháp
 Paraguay
  • Không quân Paraguay
 Ba Lan

Tính năng kỹ chiến thuật (Wib 7)

Wibault 7 C1

Dữ liệu lấy từ The Complete Book of Fighters[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 7.45 m (24 ft 5⅓ in)
  • Sải cánh: 11.00 m (36 ft 1⅛ in)
  • Chiều cao: 2.90 m (9 ft 6⅛ in)
  • Diện tích cánh: 22.0 m2 (236.8 ft2)
  • Trọng lượng rỗng: 827 kg (1.823 lb)
  • Trọng lượng có tải: 1.444 kg (3.183 lb)
  • Powerplant: 1 × Gnome et Rhône 9Ac, 313 kW (420 hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 227 km/h (141 mph)
  • Tầm bay: 600 km (373 dặm)
  • Trần bay: 8.500[2] m (27.900 ft)
  • Vận tốc lên cao: 5,4[3] m/s (1.070 ft/phút)

Vũ khí trang bị

  • 2x Súng máy Vickers 7,7 mm
  • Xem thêm

    Máy bay liên quan
    • Vickers Wibault

    Tham khảo

    Ghi chú
    1. ^ Green and Swanborough 1994, p. 596.
    2. ^ Angelucci 1983, p. 116.
    3. ^ Lên độ cao 5.000 m: 15,3 phút.
    Tài liệu
    • Angelucci, Enzo. The Rand McNally Encyclopedia of Military Aircraft, 1914-1980. San Diego, California: The Military Press, 1983. ISBN 0-517-41021-4.
    • Green, William and Gordon Swanborough. The Complete Book of Fighters. New York: Smithmark, 1994. ISBN 0-8317-3939-8.
    • The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985). London: Orbis Publishing, 1985.
    • Taylor, Michael J. H. Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions, 1989. ISBN 0-517-69186-8.