Xương đòn

Xương đòn
Gray's subject #49 200
MeSH Clavicle

Trong giải phẫu cơ thể người, xương đòn được xếp loại là một xương dài tạo nên một phần của bả vai. Thân xương dẹt cong hình chữ s. Một đầu xương tiếp khớp với xương ức, đầu còn lại tiếp khớp với xương bả vai.

Xương đòn ở người châu Á thường mảnh hơn người thuộc các chủng tộc khác.

  • x
  • t
  • s
Xương chi trên (TA A02.4, GA 2.200-230)
Pectoral girdle,
xương đòn
củ nón · đường thang · củ sườn · rãnh dưới đòn
Xương vai
Hố (dưới vai, dưới gai, trên gai) · khuyết vai · ổ chảo

Củ (trên ổ chảo, dưới ổ chảo) · gai vai · mỏm cùng vai · mỏm quạ

Bờ (trên, ngoài/bên, trong) · góc (trên, dưới, ngoài)
Xương cánh tay
đầu trên: cổ (giải phẫu, phẫu thuật· củ (lớn, bé) · rãnh gian củ

thân: rãnh thần kinh quay · lồi củ delta

đầu dưới: chỏm con · ròng rọc · lồi cầu (ngoài, trong) · supracondylar ridges (lateral, medial) · hố (quay, mỏm vẹt, mỏm khuỷu)
Cẳng tay
Xương quay: đầu trên (chỏm, lồi củ) · thân · đầu dưới (khuyết trụ, mỏm trâm)
Xương trụ: đầu trên (lồi củ, mỏm khuỷu, mỏm vẹt, khuyết quay, khuyết ròng rọc) · thân · đầu dưới (chỏm, mỏm trâm)
Bàn tay
Khối xương cổ tay: thuyền · nguyệt · tháp · đậu · thang · thê · cả · móc (móc)

Xương đốt bàn tay:···· 5

Các xương đốt ngón tay: gần · giữa · xa
Bản mẫu:Bone and cartilage navs

Tham khảo

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s