Y miến

Y miến
Tôm hùm với y miến
Tên khácmì E-fu, mì yee-fu, mì yi, mì yifu
LoạiTrung Quốc
Xuất xứ Trung Quốc
Thành phần chínhBột mì, trứng
  • Nấu ăn: Y miến
  •   Media: Y miến
Y miến
Tiếng Trung伊麵
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữyī miàn
Wade–GilesI1-mien4
Tiếng Quảng Châu
Yale la tinh hóayī mihn
Việt bínhji1 min6
Tiếng Mân Nam
Tiếng Mân Tuyền Chương POJi-mī
Tên tiếng Trung thay thế
Tiếng Trung伊府麵
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữyī fǔ miàn
Wade–GilesI1-fu3-mien4
Tiếng Quảng Châu
Yale la tinh hóayī fú mihn
Việt bínhji1 fu2 min6
Tiếng Mân Nam
Tiếng Mân Tuyền Chương POJi-hú-mī

Y miến (tiếng Trung: 伊麵; bính âm: yī miàn; Yale Quảng Đông: yī mihn) là một loại mì trứng dẹt ở Quảng Đông được làm từ bột mì. Chúng được biết đến với màu vàng và đặc tính dai. Sợi mì hơi và hơi xốp là do nước soda dùng để nhào bột, sau đó được chiên và sấy khô thành những viên gạch khô phẳng như miếng chả.

Chuẩn bị

Y miến có sẵn tại các cửa hàng tạp hóa được làm chín trước bằng máy giống như cách làm mì ăn liền hiện đại.[1]

Mì có thể được nấu theo một số cách. Trước tiên, chúng được luộc chín, sau đó có thể được xào hoặc dùng trong súp hoặc salad. Sợi mì tốt sẽ duy trì độ đàn hồi, giúp sợi mì kéo dài và vẫn dai.

Món ăn

Y miến có thể ăn trực tiếp hoặc dùng trong các món ăn khác nhau:

  • Y miến chay
  • Y miến (tiếng Trung: 乾燒 伊 麵) chiên khô, thường đi kèm với hẹ và nấm đông cô
  • Y miến cua thịt
  • Y miến tôm hùm (tiếng Trung: 龍蝦 伊 麵), đôi khi nó được phục vụ với pho mátHồng Kông.[2][3]
  • Y miến với nấm đen và cà tím
  • Y miến trong súp
  • I fu mie, y miến chiên khô dùng với nước sốt và gà hoặc tôm.

Truyền thống

Khi y miến được tiêu thụ vào ngày sinh nhật, nó thường được gọi là mì trường thọ hoặc sau mein (壽麵/寿面). Chữ Hán của "long" (長壽 麵 / 长寿 面) cũng được thêm vào như một tiền tố để đại diện cho "thọ". Thông thường nó được tiêu thụ với bánh trường thọ vào những dịp như vậy.

Tham khảo

  1. ^ “Modern Machine Makes Traditional Yi Mein Noodles”. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2018.
  2. ^ “Lobster Yee Mein”. pigpigscorner.com. ngày 10 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2012.
  3. ^ “Lobster Yee Mien”. www.scmp.com. South China Morning Post. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2015.

Liên kết ngoài

  • E-fu noodles trên The Cook's Thesaurus
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến ẩm thực Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Các biến thể
Trung Hoa
Nhật Bản
Triều Tiên
  • Cheonsachae
  • Dangmyeon
  • Dotori-guksu
  • Garak-guksu
  • Jjolmyeon
  • Memil-guksu
  • Somyeon
  • Sujebi
Các loại khác
  • Halušky
  • Khanom chin
Món ăn
Myanmar
Trung Á/
Thổ Nhĩ Kỳ
  • Beshbarmak
  • Kesme
  • Laghman
Trung Quốc
  • Kiến leo cây
  • Bản miến
  • Ngưu sao phấn
  • Mì thịt bò
  • Char kway teow
  • Mì xào
  • Mì qua cầu
  • Mì đam đam
  • Mì Phúc Kiến
  • Mỳ khô nóng
  • Khảo diện cân
  • Lượng bì
  • Lao miến
  • Miến bạc
  • Millinge
  • Mì xào thô Thượng Hải
  • Vân thôn miến
  • Trác tương miến
  • Mì hoành thánh
  • Batchoy
  • Mami
  • Pancit choca
  • Pancit estacion
  • Pancit kinalas
  • Pancit lomi
  • Pancit Malabon
  • Pancit Molo
  • Sopa de fideo
Thái Lan
Việt Nam
Indonesia
  • Bakmi
  • I fu mie
  • Ketoprak
  • Kwetiau goreng
  • Mie aceh
  • Mie ayam
  • Mie bakso
  • Mie caluk
  • Mie cakalang
  • Mie celor
  • Mie goreng
  • Mie Jawa
  • Mie kangkung
  • Mie kering
  • Mie kocok
  • Mie koclok
  • Mi rebus
  • Soto ayam
  • Soto mie
Malaysia/
Singapore
  • Hae mee
  • Hokkien mee
  • Katong Laksa
  • Laksa
  • Lor mee
  • Maggi goreng
  • Mee bandung Muar
  • Mee pok
  • Mee siam
  • Satay bee hoon
  • Yong Tau Foo
Các nước khác
  • Feu
  • Kesme
  • Kuy teav
  • Meeshay
  • Thukpa
Các thương hiệu
mì ăn liền
Danh sách
  • Danh sách các món mì
  • Danh sách các thương hiệu mì ăn liền
Xem thêm