Yamatotakada, Nara

Yamatotakada
大和高田市
—  Thành phố  —
Tập tin:Unitika oaktown yamatotakada 10.jpg, Yamatotakada city office.jpg, Yamatotakadaeki.jpg

Hiệu kỳ
Vị trí của Yamatotakada ở Nara
Vị trí của Yamatotakada ở Nara
Yamatotakada trên bản đồ Thế giới
Yamatotakada
Yamatotakada
 
Quốc giaNhật Bản
VùngKinki
TỉnhNara
Chính quyền
 • Thị trưởngMasakatsu Yoshida
Diện tích
 • Tổng cộng16,49 km2 (637 mi2)
Dân số (1 tháng 11 năm 2010)
 • Tổng cộng68,258
 • Mật độ4.140/km2 (10,700/mi2)
Múi giờJST (UTC+9)
635-XXXX sửa dữ liệu
Thành phố kết nghĩaLismore sửa dữ liệu
- CâyCamellia sasanqua
- HoaCosmos
- ChimNone
Điện thoại0745-22-1101
Địa chỉ tòa thị chính101-1 Ōaza Ōnaka, Yamatotakada-shi, Nara-ken
635-8511
Trang webCity of Yamatotakada

Yamatotakada (大和高田市, Yamatotakada-shi?, Đại Hòa Cao Điền Thị) là một thành phố thuộc tỉnh Nara, Nhật Bản.

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Yamatotakada, Nara tại Wikimedia Commons
  • (tiếng Nhật) Trang web chính thức
  • x
  • t
  • s
Tỉnh Nara
Thành phố
Gojō | Gose | Ikoma | Kashiba | Kashihara | Katsuragi | Nara (tỉnh lị) | Sakurai | Tenri | Uda | Yamatokōriyama | Yamatotakada
Flag of Nara Prefecture
Ikoma District
Ando | Ikaruga | Sangō
Kitakatsuragi District
Ōji | Kawai | Kanmaki | Kōryō
Shiki District
Kawanishi | Miyake | Tawaramoto
Takaichi District
Asuka | Takatori
Uda District
Mitsue | Soni
Yamabe District
Yamazoe
Yoshino District
Higashiyoshino  | Kamikitayama | Kawakami | Kurotaki | Nosegawa | Ōyodo | Shimoichi | Shimokitayama | Tenkawa | Totsukawa | Yoshino
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s