Ina, Nagano

Ina
伊那市
—  Thành phố  —

Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của Ina
Ấn chương
[[File:|border|100px|alt=Biểu trưng chính thức của Ina|Biểu trưng chính thức của Ina]]
Biểu tượng
Vị trí của Ina ở Nagano
Vị trí của Ina ở Nagano
Ina trên bản đồ Nhật Bản
Ina
Ina
 
Tọa độ: 35°50′B 137°57′Đ / 35,833°B 137,95°Đ / 35.833; 137.950
Quốc giaNhật Bản
VùngChūbu
TỉnhNagano
Chính quyền
 • Thị trưởngKashio Osaka
Diện tích
 • Tổng cộng667,81 km2 (25,784 mi2)
Dân số (1 tháng 11 năm 2010)
 • Tổng cộng69,850
 • Mật độ105/km2 (270/mi2)
Múi giờJST (UTC+9)
396-8617 sửa dữ liệu
Điện thoại0265-78-4111
Địa chỉ tòa thị chính3050 Ina, Ina-shi, Nagano-ken
396-8617
Trang webThành phố Ina

Ina (伊那市, Ina-shi?) là một thành phố thuộc tỉnh Nagano, Nhật Bản.

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Ina, Nagano tại Wikimedia Commons
  • x
  • t
  • s
Nagano
Thành phố
trung tâm
  • Nagano
  • Matsumoto
Cờ Nagano
Thành phố
Huyện
  • Chiisagata
  • Hanishina
  • Higashichikuma
  • Kamiina
  • Kamiminochi
  • Kamitakai
  • Kiso
  • Kitaazumi
  • Kitasaku
  • Minamisaku
  • Shimoina
  • Shimominochi
  • Shimotakai
  • Suwa
Thị trấn
  • Agematsu
  • Anan
  • Fujimi
  • Iijima
  • Iizuna
  • Ikeda
  • Karuizawa
  • Kiso
  • Koumi
  • Matsukawa
  • Minowa
  • Miyota
  • Nagawa
  • Nagiso
  • Obuse
  • Sakaki
  • Sakuho
  • Shimosuwa
  • Shimano
  • Takamori
  • Takashina
  • Tatsuno
  • Yamanouchi
Làng
  • Achi
  • Asahi
  • Aoki
  • Chikuhoku
  • Hakuba
  • Hara
  • Hiraya
  • Ikusaka
  • Kawakami
  • Kijimadaira
  • Kiso
  • Kitaaiki
  • Matsukawa
  • Minamiaiki
  • Minamimaki
  • Minamiminowa
  • Miyada
  • Nakagawa
  • Neba
  • Nozawaonsen
  • Ogawa
  • Ōkuwa
  • Omi
  • Ōshika
  • Ōtaki
  • Otari
  • Sakae
  • Shimojō
  • Takagi
  • Takayama
  • Tenryū
  • Toyooka
  • Urugi
  • Yamagata
  • Yassuoka
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s