Jūbako

Jūbako thời giữa thế kỉ 19 được làm bởi Shibata Zeshin, hiện tại đang nằm ở Viện bảo tàng Mỹ thuật Metropolitan
Tập tin:誰ヶ袖蒔絵重箱-Stacked Food Box (Jūbako) with "Whose Sleeves?" (Tagasode) Design MET DP704176.jpg
Jūbako thể kỉ 18 làm từ gỗ bọc vàng và bạc

Jūbako (重箱, Jūbako? , "Hộp nhiều tầng") là các hộp nhiều tầng dùng để đựng và trình bày đồ ăn ở Nhật Bản.[1] Các hộp này thường được dùng để đựng các bữa trưa mang đi, hay bento, hay để đựng osechi, các đồ ăn truyền thống gắn liền với Tết Nhật Bản.

Cũng còn có Jikirō (食籠, Jikirō? , "Giỏ thực phẩm"), một loại Jūbako, nhỏ hơn Jūbako thường.

Tìm hiểu thêm về
Jūbako
tại các dự án liên quan
Tìm kiếm Wiktionary Từ điển từ Wiktionary
Tìm kiếm Commons Tập tin phương tiện từ Commons
Tìm kiếm Wikidata Dữ liệu từ Wikidata

Tham khảo

  1. ^ Fukukita (ngày 22 tháng 5 năm 2014). Tea Cult Of Japan (bằng tiếng Anh). Routledge. ISBN 9781317792642.

Liên kết ngoại

Tư liệu liên quan tới Jūbako tại Wikimedia Commons

  • x
  • t
  • s
Món chính
Món phụ
Đồ uống
Món ăn nhẹ /
món tráng miệng
Nguyên liệu /
thành phần
Dụng cụ
  • Nồi cơm điện
  • Dao
    • Deba bōchō
    • Gyuto
    • Kitchen
    • Maguro bōchō
    • Nakiri bōchō
    • Santoku
    • Sashimi bōchō
    • Usuba bōchō
    • Yanagi ba
  • Shamoji
  • Suribachi
  • Zaru
Danh sách
Liên quan
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s