Southern Football League 2014-15
Southern Football League 2014–15 là mùa giải thứ 112 trong lịch sử Southern League từ khi thành lập vào năm 1894. Từ mùa giải hiện tại trở đi, Southern League được biết đến với tên gọi: Evo-Sti Southern Premier sau một hợp đồng tài trợ bởi Evo-Stik.
Sau khi hủy bỏ câu lạc bộ Hinckley United của giải Premier Division club [1] và câu lạc bộ Thatcham Town bị xuống hạng Division One South & West vào cuối mùa giải[2] và câu lạc bộ Vauxhall Motors xuống hạng từ giải Conference North,[3] Fleet Town được bảo toàn suất xuống hạng từ giải Division One South & West.[4]
Sau đó kết nạp thêm câu lạc bộ Worksop Town từ hệ thống giải Northern Premier League. Wingate & Finchley ban đầu kết nạp vào giải Isthmian League Division One North nhưng sau đó chuyển sang giải Premier Division. Đội bóng Ware di chuyển đến giải Isthmian sau khi lần đầu tiên chơi tại giải Southern League Division One Central, còn Hayes & Yeading United di chuyển đến giải Southern Premier sau khi lần đầu tiên chơi tại giải Isthmian Premier.[5] Hayes & Yeading thay thế Halesowen Town đã di chuyển từ Northern sang Southern, và đã được chuyển lại. Corby Town trở lại Southern sau khi lần đầu tiên chơi tại giải Northern, còn Stourbridge thì ngược lại. Ware được thay thế bởi Bedworth United ở giải Division One Central, đội bóng này đã chuyển sang giải Northern Premier League Division One South.
Tuy nhiên, Hayes & Yeading United lại một lần nữa di chuyển đến giải Conference South, trong khi Hereford United bị xóa bỏ khỏi hệ thống giải Football Conference, và phải xuống tận Southern Premier.[6]
Premier Division
Mùa giải | 2014–15 |
---|---|
Vô địch | Bản mẫu:Fb team Corby Town |
Thăng hạng | Bản mẫu:Fb team Corby Town, Bản mẫu:Fb team Truro City |
Xuống hạng | Bản mẫu:Fb team Banbury United, Bản mẫu:Fb team Arlesey Town, Burnham |
Số trận đấu | 506 |
Số bàn thắng | 1.529 (3,02 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | 25 – Stewart Yetton (Bản mẫu:Fb team Weymouth) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Bản mẫu:Fb team Poole Town 7 – 0 Bản mẫu:Fb team Frome Town, 25 tháng 8 năm 2014 |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Bản mẫu:Fb team Slough Town 1 – 7 Bản mẫu:Fb team Redditch United, 11 tháng 10 năm 2014 |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Bản mẫu:Fb team St Neots Town 6 – 5 Bản mẫu:Fb team Dorchester Town, 6 tháng 12 năm 2014 |
Trận có nhiều khán giả nhất | 2203 – Bản mẫu:Fb team Poole Town 2 – 3 Bản mẫu:Fb team Corby Town, 25 tháng 4 năm 2015 |
Trận có ít khán giả nhất | 75 – Bản mẫu:Fb team Cirencester Town 6 – 1 Bản mẫu:Fb team Dorchester Town, 30 tháng 9 năm 2014 |
Tổng số khán giả | 146,586 |
Số khán giả trung bình | 290 |
← 2013–14 2015–16 → |
Premier Division có 7 câu lạc bộ mới, còn lại 24 câu lạc bộ::
- Cirencester Town, thăng hạng khi vô địch Division One South & West
- Dorchester Town, xuống hạng từ Conference South
- Dunstable Town, thăng hạng khi vô địch Division One Central
- Hereford United, khai trừ khỏi Conference và chấp nhận xuống Southern League[7]
- Histon, xuống hạng từ Conference North
- Paulton Rovers, thăng hạng khi thắng play-off Division One South & West
- Slough Town, thăng hạng khi thắng play-off Division One Central
Hereford United F.C. được đưa ra tòa án London vào ngày 19 tháng 12 năm 2014, sau khi không thể đảm bảo tài chính khi chủ sở hữu của câu lạc bộ không đủ ngân sách để trả nợ cho câu lạc bộ. Chủ sở hữu đó là HM Revenue and Customs.[8] Các con số của câu lạc bộ ở Southern League chính thức bị xóa bỏ ngày 5 tháng 1 năm 2015.[9]
Bảng xếp hạng
XH | Đội | Tr | T | H | T | BT | BB | HS | Đ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bản mẫu:Fb team Corby Town (C) (P) | 44 | 29 | 7 | 8 | 86 | 47 | +39 | 94 | Lên chơi tạithe National League North |
2 | Bản mẫu:Fb team Poole Town | 44 | 28 | 7 | 9 | 84 | 35 | +49 | 91 | Đủ điều kiện tham dựthe Play-offs |
3 | Bản mẫu:Fb team Truro City (O) (P) | 44 | 27 | 5 | 12 | 83 | 58 | +25 | 86 | |
4 | Bản mẫu:Fb team Hungerford Town | 44 | 22 | 13 | 9 | 64 | 36 | +28 | 79 | |
5 | Bản mẫu:Fb team St Neots Town | 44 | 20 | 16 | 8 | 82 | 58 | +24 | 76 | |
6 | Bản mẫu:Fb team Redditch United | 44 | 21 | 12 | 11 | 73 | 44 | +29 | 75 | |
7 | Bản mẫu:Fb team Weymouth | 44 | 22 | 7 | 15 | 71 | 71 | 0 | 73 | |
8 | Bản mẫu:Fb team Cirencester Town | 44 | 20 | 12 | 12 | 77 | 54 | +23 | 72 | |
9 | Bản mẫu:Fb team Hitchin Town | 44 | 20 | 10 | 14 | 78 | 63 | +15 | 70 | |
10 | Bản mẫu:Fb team Paulton Rovers | 44 | 18 | 10 | 16 | 65 | 62 | +3 | 64 | |
11 | Bản mẫu:Fb team Chippenham Town | 44 | 16 | 13 | 15 | 54 | 54 | 0 | 61 | |
12 | Bản mẫu:Fb team Chesham United | 44 | 16 | 12 | 16 | 79 | 72 | +7 | 60 | |
13 | Bản mẫu:Fb team Cambridge City | 44 | 14 | 15 | 15 | 71 | 62 | +9 | 57 | |
14 | Bản mẫu:Fb team Dunstable Town | 44 | 16 | 9 | 19 | 71 | 78 | −7 | 57 | |
15 | Bản mẫu:Fb team Bideford | 44 | 16 | 7 | 21 | 66 | 85 | −19 | 55 | |
16 | Bản mẫu:Fb team Slough Town | 44 | 13 | 12 | 19 | 66 | 88 | −22 | 51 | |
17 | Bản mẫu:Fb team Dorchester Town | 44 | 14 | 8 | 22 | 63 | 74 | −11 | 50 | |
18 | Bản mẫu:Fb team Histon | 44 | 13 | 10 | 21 | 53 | 74 | −21 | 49 | |
19 | Bản mẫu:Fb team Biggleswade Town | 44 | 11 | 12 | 21 | 57 | 75 | −18 | 45 | |
20 | Bản mẫu:Fb team Frome Town | 44 | 10 | 11 | 23 | 49 | 80 | −31 | 41 | |
21 | Bản mẫu:Fb team Banbury United (R) | 44 | 9 | 10 | 25 | 53 | 86 | −33 | 37 | Xuống chơi tạiDivision One Central/S&W |
22 | Bản mẫu:Fb team Arlesey Town (R) | 44 | 10 | 6 | 28 | 43 | 84 | −41 | 36 | |
23 | Burnham (R) | 44 | 5 | 8 | 31 | 41 | 89 | −48 | 020‡ | |
24 | Bản mẫu:Fb team Hereford United | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 00† | Club folded, record expunged |
Cập nhật đến 16:27, ngày 4 tháng 5 năm 2015 (UTC)
Nguồn: http://www.southern-football-league.co.uk
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
‡ Burnham bị trừ 3 điểm vì sử dụng cầu thủ không hợp lệ.
† Hereford United F.C. bị khai trừ vào ngày 19 tháng 12 năm 2014; những con số của câu lạc bộ Pl25 W8 D6 L11 GF35 GA42 ₧30 đã bị xóa bỏ vào ngày 5 tháng 1 năm 2015.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.
Play-offs
Bán kết | Chung kết | ||||||||
2 | Poole Town | 0 | |||||||
5 | St Neots Town | 1 | |||||||
3 | Truro City | 1 | |||||||
4 | St Neots Town | 0 | |||||||
3 | Truro City | 1 | |||||||
4 | Hungerford Town | 0 |
Bán kết
28 tháng 4 năm 2015 | Poole Town | 0–1 | St Neots Town | Tatnam, Poole | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 | Clarke ![]() | Lượng khán giả: 841 |
|
28 tháng 4 năm 2015 | Truro City | 1–0 | Hungerford Town | Treyew Road, Truro | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 | Vassell ![]() | Lượng khán giả: 820 |
|
Chung kết
4 tháng 5 năm 2015 | Truro City | 1–0 | St Neots Town | Treyew Road, Truro | |
---|---|---|---|---|---|
15:00 | White ![]() | Lượng khán giả: 1,450 |
|
Kết quả chi tiết
S.nhà ╲ S.khách | Bản mẫu:Fb team Arlesey Town | Bản mẫu:Fb team Banbury United | Bản mẫu:Fb team Bideford | Bản mẫu:Fb team Biggleswade Town | BUR | Bản mẫu:Fb team Cambridge City | Bản mẫu:Fb team Chesham United | Bản mẫu:Fb team Chippenham Town | Bản mẫu:Fb team Cirencester Town | Bản mẫu:Fb team Corby Town | Bản mẫu:Fb team Dorchester Town | Bản mẫu:Fb team Dunstable Town | Bản mẫu:Fb team Frome Town | Bản mẫu:Fb team Histon | Bản mẫu:Fb team Hitchin Town | Bản mẫu:Fb team Hungerford Town | Bản mẫu:Fb team Paulton Rovers | Bản mẫu:Fb team Poole Town | Bản mẫu:Fb team Redditch United | Bản mẫu:Fb team Slough Town | Bản mẫu:Fb team St Neots Town | Bản mẫu:Fb team Truro City | Bản mẫu:Fb team Weymouth |
Bản mẫu:Fb team Arlesey Town | 2–2 | 0–1 | 2–1 | 2–1 | 0–2 | 0–3 | 0–0 | 1–2 | 1–2 | 1–0 | 0–2 | 2–2 | 2–1 | 0–2 | 2–3 | 0–0 | 0–2 | 1–3 | 1–0 | 1–3 | 2–3 | 0–1 | |
Bản mẫu:Fb team Banbury United | 0–2 | 2–3 | 2–2 | 0–2 | 2–0 | 1–1 | 2–4 | 0–5 | 0–5 | 2–1 | 2–1 | 1–1 | 4–0 | 0–3 | 1–2 | 0–1 | 0–1 | 0–0 | 3–0 | 1–1 | 1–2 | 3–0 | |
Bản mẫu:Fb team Bideford | 3–0 | 2–2 | 0–1 | 4–2 | 1–1 | 1–3 | 5–0 | 0–2 | 1–3 | 1–0 | 1–2 | 4–0 | 2–0 | 2–1 | 1–0 | 3–0 | 0–6 | 1–1 | 2–0 | 1–1 | 1–3 | 1–2 | |
Bản mẫu:Fb team Biggleswade Town | 0–1 | 0–0 | 3–0 | 1–0 | 1–4 | 1–3 | 0–2 | 1–0 | 3–2 | 4–1 | 0–2 | 1–2 | 1–1 | 3–7 | 1–1 | 1–0 | 1–2 | 2–5 | 3–3 | 2–2 | 3–2 | 4–2 | |
Burnham | 0–4 | 0–3 | 5–1 | 1–1 | 1–2 | 0–2 | 0–0 | 0–1 | 0–3 | 1–5 | 2–0 | 3–1 | 1–3 | 0–0 | 2–2 | 2–3 | 1–3 | 0–2 | 0–2 | 0–1 | 2–2 | 1–2 | |
Bản mẫu:Fb team Cambridge City | 1–1 | 6–1 | 1–0 | 1–1 | 3–0 | 1–0 | 1–1 | 1–3 | 2–2 | 3–0 | 1–2 | 2–2 | 6–0 | 2–4 | 2–1 | 1–0 | 0–2 | 0–2 | 3–3 | 0–0 | 1–1 | 0–1 | |
Bản mẫu:Fb team Chesham United | 1–3 | 1–0 | 4–2 | 3–2 | 2–0 | 4–4 | 0–3 | 0–3 | 0–1 | 3–2 | 1–3 | 3–0 | 2–1 | 0–1 | 1–2 | 2–2 | 1–3 | 0–1 | 0–0 | 3–3 | 3–0 | 7–2 | |
Bản mẫu:Fb team Chippenham Town | 3–0 | 3–0 | 1–1 | 1–1 | 3–1 | 1–1 | 1–1 | 2–1 | 0–2 | 2–1 | 1–0 | 1–0 | 1–0 | 2–3 | 0–1 | 1–1 | 1–0 | 1–2 | 2–0 | 0–1 | 1–2 | 2–3 | |
Bản mẫu:Fb team Cirencester Town | 1–1 | 1–5 | 6–2 | 1–1 | 1–0 | 4–0 | 2–2 | 1–1 | 0–0 | 6–1 | 1–1 | 3–1 | 2–0 | 2–3 | 1–1 | 0–1 | 3–2 | 3–2 | 3–5 | 1–1 | 2–0 | 0–3 | |
Bản mẫu:Fb team Corby Town | 3–2 | 2–1 | 1–2 | 2–0 | 3–1 | 3–1 | 1–1 | 2–1 | 2–1 | 2–2 | 2–2 | 3–0 | 1–0 | 2–0 | 1–1 | 4–1 | 1–0 | 0–0 | 1–2 | 1–3 | 1–0 | 5–1 | |
Bản mẫu:Fb team Dorchester Town | 3–1 | 3–1 | 3–3 | 0–1 | 1–0 | 2–2 | 0–0 | 0–1 | 0–1 | 2–1 | 1–2 | 1–1 | 2–0 | 2–1 | 1–0 | 3–4 | 2–1 | 0–1 | 3–1 | 1–1 | 1–2 | 0–3 | |
Bản mẫu:Fb team Dunstable Town | 5–1 | 2–3 | 1–1 | 1–0 | 4–2 | 1–1 | 3–2 | 5–1 | 0–3 | 1–2 | 3–5 | 0–4 | 1–3 | 2–1 | 2–6 | 0–2 | 0–2 | 2–1 | 2–4 | 1–3 | 1–2 | 1–3 | |
Bản mẫu:Fb team Frome Town | 2–3 | 4–2 | 0–2 | 1–2 | 1–2 | 2–1 | 1–1 | 0–0 | 0–1 | 1–2 | 1–3 | 0–1 | 4–2 | 0–3 | 1–0 | 2–0 | 0–1 | 0–4 | 1–1 | 1–1 | 1–0 | 3–1 | |
Bản mẫu:Fb team Histon | 1–0 | 3–0 | 1–2 | 3–0 | 2–1 | 1–1 | 6–5 | 1–3 | 1–1 | 1–2 | 1–0 | 1–0 | 1–2 | 1–1 | 2–1 | 2–1 | 1–1 | 1–1 | 0–0 | 0–0 | 3–1 | 3–0 | |
Bản mẫu:Fb team Hitchin Town | 2–0 | 2–0 | 3–2 | 1–0 | 4–0 | 2–1 | 4–1 | 1–1 | 0–0 | 2–4 | 0–0 | 3–2 | 1–1 | 0–0 | 0–2 | 1–0 | 1–0 | 4–0 | 5–2 | 3–4 | 1–2 | 0–3 | |
Bản mẫu:Fb team Hungerford Town | 2–0 | 4–0 | 2–0 | 1–1 | 1–0 | 2–0 | 2–0 | 0–0 | 1–1 | 3–0 | 0–2 | 0–0 | 1–1 | 1–0 | 2–1 | 2–1 | 0–0 | 1–1 | 2–0 | 0–0 | 2–0 | 2–0 | |
Bản mẫu:Fb team Paulton Rovers | 6–2 | 0–0 | 2–1 | 3–2 | 3–0 | 1–1 | 1–1 | 2–1 | 2–1 | 1–0 | 1–2 | 2–2 | 1–0 | 0–3 | 3–0 | 2–3 | 4–5 | 1–0 | 2–2 | 0–0 | 1–2 | 1–0 | |
Bản mẫu:Fb team Poole Town | 3–1 | 2–0 | 1–2 | 1–0 | 1–0 | 3–2 | 3–0 | 3–1 | 2–1 | 2–3 | 0–0 | 1–0 | 7–0 | 2–0 | 2–2 | 1–0 | 1–0 | 0–1 | 2–1 | 0–0 | 3–0 | 4–0 | |
Bản mẫu:Fb team Redditch United | 2–0 | 1–1 | 7–2 | 1–0 | 0–0 | 2–4 | 2–2 | 2–1 | 0–0 | 0–1 | 3–0 | 2–1 | 2–0 | 2–0 | 0–0 | 0–2 | 0–2 | 0–1 | 4–0 | 2–0 | 0–4 | 1–1 | |
Bản mẫu:Fb team Slough Town | 1–0 | 2–1 | 4–1 | 1–1 | 2–2 | 0–4 | 0–3 | 2–2 | 1–2 | 1–2 | 2–1 | 0–3 | 1–1 | 1–1 | 2–1 | 1–2 | 4–2 | 0–4 | 1–7 | 3–3 | 1–2 | 3–0 | |
Bản mẫu:Fb team St Neots Town | 3–0 | 2–1 | 1–0 | 2–1 | 3–1 | 0–1 | 2–3 | 3–0 | 4–0 | 2–4 | 6–5 | 3–3 | 3–1 | 4–0 | 6–2 | 1–1 | 1–1 | 3–2 | 0–3 | 0–3 | 0–2 | 2–0 | |
Bản mẫu:Fb team Truro City | 3–1 | 4–1 | 5–0 | 2–1 | 2–1 | 1–0 | 0–3 | 2–0 | 1–4 | 2–1 | 2–1 | 0–0 | 2–1 | 7–2 | 3–0 | 2–1 | 2–0 | 2–2 | 3–2 | 1–2 | 2–2 | 2–0 | |
Bản mẫu:Fb team Weymouth | 3–0 | 3–2 | 2–1 | 3–2 | 3–3 | 1–0 | 2–1 | 0–1 | 2–0 | 0–1 | 2–0 | 2–2 | 4–2 | 3–0 | 2–2 | 3–1 | 2–4 | 0–0 | 1–1 | 3–2 | 1–0 | 1–1 |
Cập nhật lần cuối: ngày 25 tháng 4 năm 2015.
Nguồn: SFL Premier Division results grid
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
Sân vận động và địa điểm
Đội bóng | Sân vận động | Sức chứa |
---|---|---|
Bản mẫu:Fb team Weymouth | Bob Lucas Stadium | 6,600 |
Bản mẫu:Fb team Dorchester Town | The Avenue Stadium | 5,009 |
Bản mẫu:Fb team Chesham United | The Meadow | 5,000 |
Bản mẫu:Fb team Redditch United | The Valley | 5,000 |
Bản mẫu:Fb team Cirencester Town | Corinium Stadium | 4,500 |
Bản mẫu:Fb team Cambridge City | Bridge Road (groundshare with Histon) | 4,300 |
Bản mẫu:Fb team Histon | Bridge Road | 4,300 |
Bản mẫu:Fb team Hitchin Town | Top Field | 4,000 |
Bản mẫu:Fb team Corby Town | Steel Park | 3,893 |
Bản mẫu:Fb team Slough Town | Holloways Park (groundshare with Beaconsfield SYCOB) | 3,500 |
Bản mẫu:Fb team Truro City | Treyew Road | 3,500 |
Bản mẫu:Fb team Dunstable Town | Creasey Park | 3,200 |
Bản mẫu:Fb team Biggleswade Town | The Carlsberg Stadium | 3,000 |
Bản mẫu:Fb team Arlesey Town | aRMadillo Stadium | 2,920 |
Bản mẫu:Fb team Chippenham Town | Hardenhuish Park | 2,815 |
Burnham | The Gore | 2,500 |
Bản mẫu:Fb team Hungerford Town | Bulpit Lane | 2,500 |
Bản mẫu:Fb team Paulton Rovers | Athletic Field | 2,500 |
Bản mẫu:Fb team Banbury United | Spencer Stadium | 2,000 |
Bản mẫu:Fb team Bideford | The Sports Ground | 2,000 |
Bản mẫu:Fb team Frome Town | Badgers Hill | 2,000 |
Bản mẫu:Fb team Poole Town | Tatnam | 2,000 |
Bản mẫu:Fb team St Neots Town | New Rowley Park | 2,000 |
Division One Central
Mùa giải | 2014–15 |
---|---|
Số trận đấu | 226 |
Số bàn thắng | 759 (3,36 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | 17 – Lewis Putman (Bản mẫu:Fb team Aylesbury United) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Bản mẫu:Fb team Aylesbury 8 – 1 Bản mẫu:Fb team St Ives Town, ngày 27 tháng 9 năm 2014 Bản mẫu:Fb team Aylesbury 8 – 1 Bản mẫu:Fb team Leighton Town, ngày 8 tháng 9 năm 2014 |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Bản mẫu:Fb team Chalfont St Peter 5 – 6 Bản mẫu:Fb team Potters Bar Town, ngày 7 tháng 10 năm 2014 |
Trận có nhiều khán giả nhất | 689 – Bản mẫu:Fb team Kettering Town 2 – 1 Bản mẫu:Fb team Aylesbury United, ngày 9 tháng 8 năm 2014 |
Trận có ít khán giả nhất | 42 – Bản mẫu:Fb team North Greenford United 1 – 5 Bản mẫu:Fb team Royston Town, ngày 8 tháng 11 năm 2014 |
Tổng số khán giả | 75,406 |
Số khán giả trung bình | 163 |
← 2013–14 2015–16 → |
Division One Central features four new clubs, remaining at 22 clubs:
- Bedford Town, xuống hạng từ Premier Division
- Bedworth United, chuyển đến từ Northern Premier League Division One South
- Godalming Town, chuyển đến từ Division One South & West
- Hanwell Town, thăng hạng từ Spartan South Midlands League
Bảng xếp hạng
XH | Đội | Tr | T | H | T | BT | BB | HS | Đ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bản mẫu:Fb team Kettering Town (C) (P) | 42 | 30 | 5 | 7 | 90 | 36 | +54 | 95 | Lên chơi tạithe Premier Division |
2 | Bản mẫu:Fb team Royston Town | 42 | 27 | 3 | 12 | 74 | 50 | +24 | 84 | Đủ điều kiện tham dựthe Play-offs |
3 | Bản mẫu:Fb team Aylesbury | 42 | 25 | 7 | 10 | 81 | 46 | +35 | 82 | |
4 | Bản mẫu:Fb team Bedworth United (O) (P) | 42 | 25 | 4 | 13 | 85 | 55 | +30 | 79 | |
5 | Bản mẫu:Fb team Barton Rovers | 42 | 23 | 9 | 10 | 83 | 53 | +30 | 78 | |
6 | Bản mẫu:Fb team Rugby Town | 42 | 22 | 7 | 13 | 78 | 51 | +27 | 73 | Transferred to the NPL Division One South |
7 | Bản mẫu:Fb team Hanwell Town | 42 | 21 | 5 | 16 | 71 | 60 | +11 | 68 | |
8 | Bản mẫu:Fb team Godalming Town | 42 | 18 | 10 | 14 | 67 | 62 | +5 | 64 | |
9 | Bản mẫu:Fb team St Ives Town | 42 | 16 | 12 | 14 | 70 | 77 | −7 | 60 | |
10 | Bản mẫu:Fb team Northwood | 42 | 15 | 12 | 15 | 60 | 61 | −1 | 57 | |
11 | Marlow | 42 | 15 | 12 | 15 | 58 | 59 | −1 | 57 | |
12 | Bản mẫu:Fb team Uxbridge | 42 | 15 | 10 | 17 | 71 | 69 | +2 | 55 | |
13 | Bản mẫu:Fb team Aylesbury United | 42 | 15 | 8 | 19 | 66 | 80 | −14 | 53 | |
14 | Bản mẫu:Fb team Potters Bar Town | 42 | 16 | 2 | 24 | 68 | 77 | −9 | 50 | |
15 | Egham Town | 42 | 14 | 8 | 20 | 64 | 81 | −17 | 50 | |
16 | Bản mẫu:Fb team Chalfont St Peter | 42 | 11 | 15 | 16 | 60 | 66 | −6 | 48 | |
17 | Bản mẫu:Fb team Bedford Town | 42 | 13 | 8 | 21 | 62 | 72 | −10 | 47 | |
18 | Bản mẫu:Fb team Leighton Town | 42 | 10 | 13 | 19 | 52 | 71 | −19 | 43 | |
19 | Bản mẫu:Fb team Daventry Town | 42 | 12 | 6 | 24 | 47 | 77 | −30 | 42 | Transferred to the NPL Division One South |
20 | Bản mẫu:Fb team Beaconsfield SYCOB | 42 | 8 | 16 | 18 | 62 | 75 | −13 | 40 | |
21 | Bản mẫu:Fb team North Greenford United | 42 | 8 | 11 | 23 | 55 | 97 | −42 | 035† | |
22 | A.F.C. Hayes (R) | 42 | 8 | 7 | 27 | 39 | 88 | −49 | 31 | Xuống chơi tạiLevel 9 |
Cập nhật đến 15:53, ngày 4 tháng 5 năm 2015 (UTC)
Nguồn: Southern Football League
† North Greenford United were reprieved from relegation.
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.
Play-offs
Bán kết | Chung kết | ||||||||
2 | Royston Town | 0 (4) | |||||||
5 | Barton Rovers | 0 (5) | |||||||
4 | Bedworth United | 2 | |||||||
5 | Barton Rovers | 0 | |||||||
3 | Aylesbury | 1 | |||||||
4 | Bedworth United | 2 |
Kết quả chi tiết
S.nhà ╲ S.khách | HAY | Bản mẫu:Fb team Aylesbury | Bản mẫu:Fb team Aylesbury United | Bản mẫu:Fb team Barton Rovers | Bản mẫu:Fb team Beaconsfield SYCOB | Bản mẫu:Fb team Bedford Town | Bản mẫu:Fb team Bedworth United | Bản mẫu:Fb team Chalfont St Peter | Bản mẫu:Fb team Daventry Town | EGH | Bản mẫu:Fb team Godalming Town | Bản mẫu:Fb team Hanwell Town | Bản mẫu:Fb team Kettering Town | Bản mẫu:Fb team Leighton Town | MAR | Bản mẫu:Fb team North Greenford United | Bản mẫu:Fb team Northwood | Bản mẫu:Fb team Potters Bar Town | Bản mẫu:Fb team Royston Town | Bản mẫu:Fb team Rugby Town | Bản mẫu:Fb team St Ives Town | Bản mẫu:Fb team Uxbridge |
A.F.C. Hayes | 0–1 | 0–2 | 0–4 | 0–1 | 0–4 | 0–2 | 1–1 | 2–0 | 4–1 | 3–1 | 2–2 | 0–5 | 1–3 | 0–1 | 2–2 | 2–2 | 0–3 | 2–0 | 1–0 | 3–1 | 0–2 | |
Bản mẫu:Fb team Aylesbury | 3–1 | 0–0 | 1–0 | 4–2 | 1–5 | 3–0 | 3–2 | 1–0 | 3–1 | 1–3 | 1–0 | 1–2 | 8–1 | 3–1 | 3–1 | 3–1 | 1–1 | 1–0 | 2–0 | 8–1 | 2–1 | |
Bản mẫu:Fb team Aylesbury United | 0–1 | 3–4 | 0–1 | 1–1 | 3–2 | 1–4 | 1–1 | 2–0 | 4–2 | 2–3 | 0–4 | 2–2 | 0–0 | 5–1 | 1–1 | 5–3 | 2–1 | 0–2 | 2–3 | 0–3 | 3–1 | |
Bản mẫu:Fb team Barton Rovers | 3–1 | 1–0 | 2–2 | 3–0 | 1–1 | 0–3 | 1–1 | 1–0 | 4–5 | 4–3 | 3–1 | 0–2 | 2–0 | 0–0 | 2–0 | 3–1 | 4–2 | 0–2 | 2–0 | 2–0 | 2–1 | |
Bản mẫu:Fb team Beaconsfield SYCOB | 1–1 | 1–1 | 4–0 | 4–2 | 3–5 | 2–5 | 1–1 | 1–2 | 1–2 | 1–1 | 1–0 | 1–2 | 2–2 | 3–1 | 1–0 | 0–0 | 0–1 | 1–3 | 1–2 | 0–1 | 1–1 | |
Bản mẫu:Fb team Bedford Town | 1–1 | 0–2 | 0–1 | 2–4 | 1–1 | 0–1 | 1–0 | 4–2 | 1–0 | 0–1 | 0–1 | 0–4 | 0–2 | 0–4 | 7–0 | 2–2 | 0–4 | 3–1 | 0–3 | 2–0 | 0–0 | |
Bản mẫu:Fb team Bedworth United | 1–0 | 0–1 | 4–0 | 1–1 | 2–2 | 4–1 | 3–2 | 2–4 | 1–0 | 0–1 | 2–3 | 1–0 | 2–1 | 1–0 | 3–1 | 1–2 | 3–0 | 4–0 | 1–1 | 4–1 | 2–3 | |
Bản mẫu:Fb team Chalfont St Peter | 0–1 | 2–2 | 3–0 | 1–3 | 1–1 | 1–0 | 0–2 | 4–1 | 4–1 | 2–1 | 0–3 | 0–0 | 1–0 | 0–3 | 2–2 | 0–0 | 5–6 | 2–1 | 2–2 | 3–1 | 1–3 | |
Bản mẫu:Fb team Daventry Town | 2–0 | 2–1 | 1–3 | 1–7 | 2–2 | 2–2 | 1–2 | 3–1 | 0–4 | 1–3 | 1–2 | 0–1 | 2–0 | 1–0 | 2–1 | 0–0 | 1–3 | 0–4 | 2–0 | 2–2 | 1–0 | |
Egham Town | 4–0 | 0–2 | 1–2 | 1–3 | 4–3 | 0–2 | 4–4 | 1–1 | 3–0 | 0–1 | 0–0 | 0–3 | 2–2 | 1–1 | 2–1 | 4–1 | 2–2 | 2–1 | 1–4 | 0–0 | 1–0 | |
Bản mẫu:Fb team Godalming Town | 3–1 | 1–3 | 4–1 | 0–2 | 1–1 | 3–3 | 2–1 | 2–1 | 2–0 | 1–1 | 2–3 | 0–1 | 0–3 | 1–0 | 3–3 | 0–0 | 3–2 | 2–0 | 2–1 | 2–2 | 0–1 | |
Bản mẫu:Fb team Hanwell Town | 5–2 | 2–1 | 2–1 | 2–3 | 1–3 | 2–1 | 5–0 | 2–0 | 0–2 | 4–1 | 2–0 | 0–1 | 0–1 | 1–1 | 0–3 | 0–2 | 1–0 | 4–1 | 1–6 | 1–2 | 3–2 | |
Bản mẫu:Fb team Kettering Town | 2–1 | 1–0 | 2–1 | 3–2 | 2–1 | 2–0 | 2–1 | 2–0 | 1–0 | 5–0 | 2–1 | 4–1 | 3–2 | 0–0 | 3–1 | 5–0 | 3–2 | 5–0 | 0–1 | 5–0 | 0–1 | |
Bản mẫu:Fb team Leighton Town | 4–1 | 1–1 | 2–2 | 1–1 | 1–1 | 1–2 | 0–2 | 1–1 | 2–1 | 0–3 | 0–4 | 0–1 | 3–1 | 0–1 | 1–1 | 1–1 | 2–0 | 1–4 | 1–3 | 3–5 | 0–2 | |
Marlow | 3–0 | 2–0 | 1–2 | 2–2 | 2–2 | 1–1 | 3–1 | 2–2 | 1–1 | 0–3 | 2–0 | 1–2 | 3–2 | 0–0 | 2–1 | 0–2 | 2–1 | 0–2 | 2–3 | 2–1 | 0–2 | |
Bản mẫu:Fb team North Greenford United | 3–1 | 1–2 | 1–5 | 0–3 | 0–3 | 2–0 | 3–1 | 1–4 | 4–2 | 1–3 | 3–3 | 3–1 | 0–4 | 1–1 | 2–2 | 1–0 | 4–3 | 1–5 | 1–1 | 1–2 | 1–1 | |
Bản mẫu:Fb team Northwood | 2–1 | 0–0 | 3–2 | 1–1 | 3–0 | 2–1 | 0–2 | 0–2 | 2–1 | 5–1 | 1–1 | 1–3 | 3–1 | 0–4 | 3–0 | 1–1 | 1–0 | 1–2 | 2–0 | 4–0 | 0–0 | |
Bản mẫu:Fb team Potters Bar Town | 6–1 | 0–2 | 0–1 | 2–0 | 4–2 | 1–2 | 1–4 | 2–0 | 2–1 | 1–0 | 1–3 | 2–1 | 1–3 | 0–3 | 1–4 | 2–1 | 1–3 | 0–1 | 2–1 | 1–3 | 4–2 | |
Bản mẫu:Fb team Royston Town | 2–1 | 1–0 | 3–0 | 1–0 | 3–1 | 3–0 | 1–3 | 0–0 | 3–1 | 1–0 | 2–2 | 2–1 | 1–2 | 2–0 | 3–1 | 2–1 | 1–0 | 1–0 | 2–1 | 2–2 | 0–1 | |
Bản mẫu:Fb team Rugby Town | 1–0 | 1–3 | 0–1 | 0–0 | 2–1 | 3–2 | 1–0 | 2–1 | 0–1 | 6–0 | 3–0 | 1–1 | 3–0 | 2–1 | 1–2 | 4–0 | 2–1 | 2–0 | 1–3 | 2–2 | 3–2 | |
Bản mẫu:Fb team St Ives Town | 3–0 | 1–1 | 3–1 | 3–1 | 2–2 | 2–1 | 1–3 | 1–1 | 1–0 | 1–0 | 0–1 | 0–0 | 0–0 | 4–0 | 1–1 | 4–0 | 4–2 | 1–3 | 2–4 | 0–3 | 4–3 | |
Bản mẫu:Fb team Uxbridge | 1–1 | 3–1 | 4–2 | 2–3 | 3–2 | 1–3 | 1–2 | 3–4 | 1–1 | 1–3 | 2–0 | 1–3 | 2–2 | 1–1 | 2–3 | 3–0 | 3–2 | 1–0 | 1–2 | 3–3 | 3–3 |
Cập nhật lần cuối: ngày 25 tháng 4 năm 2015.
Nguồn: SFL Division One Central results grid
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
Sân vận động và địa điểm
![Southern Football League 2014-15 trên bản đồ Đại Luân Đôn](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/7/7d/Greater_London_UK_location_map_2.svg/350px-Greater_London_UK_location_map_2.svg.png)
![Chalfont St Peter](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/0/0c/Red_pog.svg/8px-Red_pog.svg.png)
![Egham Town](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/0/0c/Red_pog.svg/8px-Red_pog.svg.png)
![Hanwell Town](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/0/0c/Red_pog.svg/8px-Red_pog.svg.png)
![North Greenford United](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/0/0c/Red_pog.svg/8px-Red_pog.svg.png)
![Northwood](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/0/0c/Red_pog.svg/8px-Red_pog.svg.png)
![Uxbridge](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/0/0c/Red_pog.svg/8px-Red_pog.svg.png)
Đội bóng | Sân vận động | Sức chứa |
---|---|---|
Bản mẫu:Fb team Rugby Town | Butlin Road | 6,000 |
Egham Town | Runnymede Stadium | 5,500 |
Bản mẫu:Fb team Daventry Town | Communications Park | 5,000 |
Bản mẫu:Fb team Barton Rovers | Sharpenhoe Road | 4,000 |
Bản mẫu:Fb team Royston Town | Garden Walk | 4,000 |
Bản mẫu:Fb team Uxbridge | Honeycroft | 3,770 |
Bản mẫu:Fb team Beaconsfield SYCOB | Holloways Park | 3,500 |
Bản mẫu:Fb team Northwood | Chestnut Avenue (Northwood Park) | 3,075 |
Bản mẫu:Fb team Bedford Town | The Eyrie | 3,000 |
Bản mẫu:Fb team Bedworth United | The Oval Ground | 3,000 |
Bản mẫu:Fb team Godalming Town | Wey Court | 3,000 |
Bản mẫu:Fb team Hanwell Town | Reynolds Field | 3,000 |
Bản mẫu:Fb team Aylesbury United | Bell Close (groundshare with Leighton Town) | 2,800 |
Bản mẫu:Fb team Leighton Town | Bell Close | 2,800 |
Bản mẫu:Fb team Kettering Town | Latimer Park (groundshare with Burton Park Wanderers) | 2,400 |
Bản mẫu:Fb team North Greenford United | Berkeley Fields | 2,000 |
Bản mẫu:Fb team Potters Bar Town | Parkfield | 2,000 |
Bản mẫu:Fb team St Ives Town | Westwood Road | 2,000 |
A.F.C. Hayes | Farm Park | 1,500 |
Bản mẫu:Fb team Chalfont St Peter | Mill Meadow | 1,500 |
Marlow | Alfred Davis Memorial Ground | 1,500 |
Bản mẫu:Fb team Aylesbury | Haywood Way | 1,300 |
Division One South & West
Mùa giải | 2014–15 |
---|---|
Số trận đấu | 222 |
Số bàn thắng | 750 (3,38 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | 27 – John Mills (Bản mẫu:Fb team Didcot Town |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Bản mẫu:Fb team North Leigh 11 – 0 Bản mẫu:Fb team Bashley, ngày 22 tháng 11 năm 2014 |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Bản mẫu:Fb team Bishops Cleeve 0 – 7 Bản mẫu:Fb team Cinderford Town, ngày 9 tháng 9 năm 2014 |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Bản mẫu:Fb team North Leigh 11 – 0 Bản mẫu:Fb team Bashley, ngày 22 tháng 11 năm 2014 |
Trận có nhiều khán giả nhất | 1534 – Bản mẫu:Fb team Merthyr Town 9 – 0 Bản mẫu:Fb team Bishops Cleeve, ngày 6 tháng 4 năm 2015 |
Trận có ít khán giả nhất | 44 – Bản mẫu:Fb team Bishops Cleeve 5 – 3 Bản mẫu:Fb team Clevedon Town, ngày 16 tháng 12 năm 2014 |
Tổng số khán giả | 82,444 |
Số khán giả trung bình | 178 |
← 2013–14 2015–16 → |
Division One South & West có 5 đội bóng mới, hiện tại có 22 đội bóng:
- A.F.C. Totton, xuống hạng từ Premier Division
- Bashley, xuống hạng từ Premier Division
- Larkhall Athletic, thăng hạng khi vô địch Western League
- Sholing, thăng hạng khi vô địch Wessex League
- Wantage Town, thăng hạng khi vô địch Hellenic League
Bảng xếp hạng
XH | Đội | Tr | T | H | T | BT | BB | HS | Đ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bản mẫu:Fb team Merthyr Town (C) (P) | 42 | 32 | 6 | 4 | 122 | 34 | +88 | 102 | Lên chơi tạithe Premier Division |
2 | Bản mẫu:Fb team Evesham United | 42 | 27 | 10 | 5 | 94 | 36 | +58 | 91 | Đủ điều kiện tham dựthe Play-offs |
3 | Bản mẫu:Fb team Stratford Town (O) (P) | 42 | 28 | 5 | 9 | 82 | 40 | +42 | 89 | |
4 | Bản mẫu:Fb team Taunton Town | 42 | 24 | 8 | 10 | 71 | 42 | +29 | 80 | |
5 | Bản mẫu:Fb team Larkhall Athletic | 42 | 23 | 8 | 11 | 82 | 50 | +32 | 77 | |
6 | Bản mẫu:Fb team Yate Town | 42 | 21 | 9 | 12 | 79 | 52 | +27 | 72 | |
7 | Bản mẫu:Fb team Didcot Town | 42 | 20 | 11 | 11 | 95 | 66 | +29 | 71 | |
8 | Bản mẫu:Fb team North Leigh | 42 | 18 | 13 | 11 | 99 | 58 | +41 | 67 | |
9 | Bản mẫu:Fb team Cinderford Town | 42 | 19 | 10 | 13 | 79 | 48 | +31 | 67 | |
10 | Bản mẫu:Fb team Mangotsfield United | 42 | 20 | 7 | 15 | 73 | 58 | +15 | 67 | |
11 | Bản mẫu:Fb team Shortwood United | 42 | 17 | 14 | 11 | 77 | 55 | +22 | 65 | |
12 | Bản mẫu:Fb team Bridgwater Town | 42 | 17 | 11 | 14 | 67 | 59 | +8 | 62 | |
13 | Bản mẫu:Fb team Wimborne Town | 42 | 18 | 7 | 17 | 71 | 68 | +3 | 61 | |
14 | Bản mẫu:Fb team Swindon Supermarine | 42 | 17 | 5 | 20 | 81 | 79 | +2 | 56 | |
15 | Bản mẫu:Fb team A.F.C. Totton | 42 | 16 | 5 | 21 | 65 | 75 | −10 | 53 | |
16 | Bản mẫu:Fb team Tiverton Town | 42 | 13 | 10 | 19 | 60 | 69 | −9 | 49 | |
17 | Bản mẫu:Fb team Sholing | 42 | 11 | 10 | 21 | 48 | 75 | −27 | 43 | Resigned at the end of the season |
18 | Bản mẫu:Fb team Clevedon Town | 42 | 10 | 6 | 26 | 54 | 111 | −57 | 36 | Demoted after failing ground grading |
19 | Bản mẫu:Fb team Fleet Town | 42 | 8 | 8 | 26 | 49 | 97 | −48 | 32 | |
20 | Wantage Town | 42 | 8 | 4 | 30 | 43 | 100 | −57 | 28 | |
21 | Bản mẫu:Fb team Bishops Cleeve | 42 | 6 | 4 | 32 | 52 | 143 | −91 | 22 | |
22 | Bản mẫu:Fb team Bashley | 42 | 1 | 5 | 36 | 20 | 148 | −128 | 08† |
Cập nhật đến 20:14, ngày 4 tháng 6 năm 2015 (UTC)
Nguồn: Southern Football League
† Sholing bị xuống hạng do mặt sân không đạt chuẩn
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.
Play-offs
Bán kết | Chung kết | ||||||||
2 | Evesham Town | 0 | |||||||
5 | Larkhall Athletic | 3 | |||||||
3 | Stratford Town | 3 | |||||||
5 | Larkhall Athletic | 2 | |||||||
3 | Stratford Town | 2 | |||||||
4 | Taunton Town | 1 |
Các kết quả chi tiết
S.nhà ╲ S.khách | Bản mẫu:Fb team A.F.C. Totton | Bản mẫu:Fb team Bashley | Bản mẫu:Fb team Bishops Cleeve | Bản mẫu:Fb team Bridgwater Town | Bản mẫu:Fb team Cinderford Town | Bản mẫu:Fb team Clevedon Town | Bản mẫu:Fb team Didcot Town | Bản mẫu:Fb team Evesham United | Bản mẫu:Fb team Fleet Town | Bản mẫu:Fb team Larkhall Athletic | Bản mẫu:Fb team Mangotsfield United | Bản mẫu:Fb team Merthyr Town | Bản mẫu:Fb team North Leigh | Bản mẫu:Fb team Sholing | Bản mẫu:Fb team Shortwood United | Bản mẫu:Fb team Stratford Town | Bản mẫu:Fb team Swindon Supermarine | Bản mẫu:Fb team Taunton Town | Bản mẫu:Fb team Tiverton Town | WAN | Bản mẫu:Fb team Wimborne Town | Bản mẫu:Fb team Yate Town |
Bản mẫu:Fb team A.F.C. Totton | 4–0 | 5–2 | 1–1 | 1–1 | 3–0 | 5–3 | 1–4 | 4–2 | 1–1 | 0–2 | 1–5 | 1–1 | 2–1 | 0–2 | 0–1 | 6–1 | 1–2 | 1–0 | 3–1 | 0–1 | 1–3 | |
Bản mẫu:Fb team Bashley | 0–4 | 1–1 | 0–1 | 1–1 | 0–1 | 0–5 | 0–7 | 1–4 | 0–2 | 0–1 | 1–4 | 1–6 | 1–1 | 0–0 | 0–1 | 0–4 | 2–4 | 1–2 | 1–6 | 1–3 | 0–4 | |
Bản mẫu:Fb team Bishops Cleeve | 1–2 | 4–0 | 0–4 | 0–7 | 5–3 | 0–5 | 0–5 | 4–2 | 1–4 | 1–2 | 1–3 | 3–3 | 0–0 | 2–4 | 0–1 | 0–4 | 0–4 | 2–1 | 0–4 | 3–4 | 0–3 | |
Bản mẫu:Fb team Bridgwater Town | 3–1 | 4–0 | 5–2 | 0–4 | 3–0 | 1–2 | 3–5 | 1–1 | 2–3 | 0–0 | 1–2 | 1–1 | 3–0 | 0–3 | 0–0 | 4–3 | 1–2 | 0–0 | 2–0 | 1–1 | 0–2 | |
Bản mẫu:Fb team Cinderford Town | 4–0 | 7–0 | 1–0 | 0–0 | 1–1 | 2–2 | 2–2 | 3–0 | 3–1 | 2–3 | 0–2 | 2–1 | 1–1 | 2–0 | 2–1 | 2–1 | 1–4 | 1–1 | 5–1 | 2–1 | 1–0 | |
Bản mẫu:Fb team Clevedon Town | 0–2 | 3–1 | 2–2 | 0–1 | 0–6 | 2–4 | 0–3 | 3–1 | 2–6 | 2–1 | 1–2 | 2–3 | 0–1 | 2–4 | 2–6 | 1–1 | 1–1 | 3–1 | 3–0 | 1–4 | 1–2 | |
Bản mẫu:Fb team Didcot Town | 2–2 | 7–0 | 8–2 | 2–2 | 1–0 | 2–0 | 1–5 | 3–0 | 0–3 | 2–2 | 2–0 | 1–1 | 3–1 | 2–2 | 1–2 | 2–0 | 0–3 | 2–2 | 1–0 | 5–1 | 2–1 | |
Bản mẫu:Fb team Evesham United | 1–2 | 5–0 | 5–0 | 0–0 | 2–1 | 5–0 | 1–3 | 2–0 | 0–0 | 1–0 | 0–1 | 2–2 | 1–0 | 1–0 | 2–1 | 5–0 | 2–1 | 2–1 | 5–2 | 2–2 | 0–0 | |
Bản mẫu:Fb team Fleet Town | 2–1 | 1–0 | 3–2 | 0–1 | 1–3 | 1–1 | 2–2 | 1–1 | 1–6 | 1–0 | 1–2 | 2–2 | 1–0 | 1–1 | 0–1 | 0–2 | 0–6 | 2–0 | 1–2 | 4–2 | 1–2 | |
Bản mẫu:Fb team Larkhall Athletic | 2–0 | 3–0 | 3–2 | 2–1 | 0–0 | 3–2 | 3–2 | 1–2 | 3–0 | 1–1 | 2–5 | 2–0 | 0–0 | 2–0 | 0–0 | 2–1 | 3–0 | 5–0 | 1–1 | 1–2 | 3–3 | |
Bản mẫu:Fb team Mangotsfield United | 6–0 | 4–1 | 3–1 | 2–1 | 3–1 | 1–0 | 2–1 | 3–0 | 4–0 | 0–1 | 0–0 | 2–3 | 1–1 | 1–1 | 2–4 | 2–3 | 1–0 | 2–0 | 5–0 | 2–0 | 2–2 | |
Bản mẫu:Fb team Merthyr Town | 4–0 | 6–0 | 9–0 | 1–2 | 4–0 | 7–0 | 3–1 | 0–1 | 2–1 | 4–2 | 4–0 | 3–1 | 7–1 | 2–2 | 3–1 | 5–2 | 2–1 | 4–1 | 7–0 | 1–1 | 2–1 | |
Bản mẫu:Fb team North Leigh | 2–1 | 11–0 | 6–0 | 2–4 | 0–2 | 6–1 | 2–2 | 0–1 | 2–2 | 0–1 | 6–2 | 1–1 | 1–0 | 3–3 | 0–1 | 0–0 | 2–0 | 4–0 | 4–2 | 1–0 | 2–1 | |
Bản mẫu:Fb team Sholing | 2–1 | 4–2 | 6–3 | 1–0 | 1–0 | 0–2 | 2–2 | 0–1 | 1–0 | 1–0 | 2–1 | 0–1 | 1–1 | 3–3 | 2–1 | 3–5 | 0–2 | 1–2 | 0–0 | 1–3 | 2–4 | |
Bản mẫu:Fb team Shortwood United | 2–0 | 3–0 | 1–3 | 5–0 | 3–1 | 1–1 | 0–1 | 0–1 | 5–2 | 0–2 | 3–0 | 0–0 | 2–2 | 0–0 | 1–1 | 2–2 | 2–1 | 2–1 | 2–1 | 0–1 | 3–2 | |
Bản mẫu:Fb team Stratford Town | 3–1 | 6–0 | 2–0 | 2–2 | 2–1 | 6–0 | 3–1 | 0–2 | 2–1 | 2–1 | 3–4 | 1–0 | 3–1 | 2–1 | 1–1 | 1–0 | 0–3 | 2–0 | 4–1 | 3–0 | 3–0 | |
Bản mẫu:Fb team Swindon Supermarine | 3–1 | 6–0 | 2–3 | 2–3 | 2–0 | 4–1 | 1–0 | 3–4 | 3–0 | 1–2 | 0–2 | 1–3 | 1–0 | 5–2 | 4–3 | 0–2 | 0–2 | 1–1 | 2–1 | 1–2 | 0–4 | |
Bản mẫu:Fb team Taunton Town | 2–1 | 0–2 | 1–0 | 2–1 | 1–1 | 3–1 | 1–2 | 1–1 | 2–1 | 2–1 | 1–0 | 2–4 | 1–0 | 2–1 | 1–0 | 1–0 | 2–1 | 0–0 | 0–1 | 2–1 | 1–1 | |
Bản mẫu:Fb team Tiverton Town | 0–1 | 2–1 | 4–0 | 1–2 | 1–2 | 3–4 | 1–1 | 3–1 | 4–0 | 2–1 | 3–0 | 1–2 | 1–4 | 2–0 | 1–5 | 3–1 | 2–2 | 2–2 | 1–2 | 3–0 | 1–1 | |
Wantage Town | 1–2 | 2–0 | 4–2 | 0–1 | 1–0 | 0–3 | 1–3 | 0–3 | 2–2 | 0–3 | 1–2 | 0–3 | 0–5 | 2–3 | 1–3 | 0–3 | 2–4 | 0–3 | 1–3 | 0–1 | 0–1 | |
Bản mẫu:Fb team Wimborne Town | 0–2 | 1–1 | 6–0 | 1–4 | 1–4 | 5–1 | 1–2 | 1–1 | 3–1 | 3–0 | 1–0 | 0–2 | 1–4 | 3–0 | 1–2 | 1–2 | 2–1 | 1–1 | 1–3 | 0–0 | 4–2 | |
Bản mẫu:Fb team Yate Town | 1–0 | 3–1 | 1–0 | 3–1 | 1–0 | 0–1 | 4–2 | 0–0 | 6–3 | 3–0 | 4–2 | 0–0 | 2–3 | 4–1 | 3–1 | 0–1 | 0–2 | 1–1 | 0–0 | 3–0 | 1–4 |
Cập nhật lần cuối: ngày 25 tháng 4 năm 2015.
Nguồn: SFL Division One South & West results grid
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
Sân vận động và địa điểm
Đội bóng | Sân vận động | Sức chứa |
---|---|---|
Bản mẫu:Fb team Merthyr Town | Penydarren Park | 10,000 |
Bản mẫu:Fb team Bashley | Hoburne Field | 4,250 |
Bản mẫu:Fb team Evesham United | Jubilee Stadium | 3,000 |
Bản mẫu:Fb team Clevedon Town | Hand Stadium | 3,500 |
Bản mẫu:Fb team Cinderford Town | The Causeway | 3,500 |
Bản mẫu:Fb team Tiverton Town | Ladysmead | 3,500 |
Bản mẫu:Fb team Wimborne Town | Cuthbury | 3,250 |
Bản mẫu:Fb team A.F.C. Totton | Testwood Stadium | 3,000 |
Bản mẫu:Fb team Didcot Town | Draycott Engineering Loop Meadow Stadium | 3,000 |
Bản mẫu:Fb team Swindon Supermarine | The Webb's Wood Stadium | 3,000 |
Bản mẫu:Fb team Bridgwater Town | Fairfax Park | 2,500 |
Bản mẫu:Fb team Mangotsfield United | Cossham Street | 2,500 |
Bản mẫu:Fb team Taunton Town | Wordsworth Drive | 2,500 |
Bản mẫu:Fb team Fleet Town | Calthorpe Field | 2,000 |
Bản mẫu:Fb team North Leigh | Eynsham Hall Park Sports Ground | 2,000 |
Bản mẫu:Fb team Shortwood United | The Meadowbank Ground | 2,000 |
Bản mẫu:Fb team Yate Town | Lodge Road | 2,000 |
Bản mẫu:Fb team Bishops Cleeve | Kayte Lane | 1,500 |
Wantage Town | Alfredian Park | 1,500 |
Bản mẫu:Fb team Stratford Town | DCS Stadium | 1,400 |
Bản mẫu:Fb team Larkhall Athletic | Plain Ham Ground | 1,000 |
Bản mẫu:Fb team Sholing | Silverlake Arena | 1,000 |
League Cup
Southern League Cup 2014–15 (Với tên gọi: RedInsure Cup 2014–15 vì lý do nhà tài trợ) là mùa giải thứ 77 của giải đấu Southern League Cup, đây là giải đấu Cúp của hệ thông giải Southern Football League.
Vòng sơ loại
23 tháng 9 năm 2014 (2014-09-23) | Bản mẫu:Fb team Hereford United | 2–2 (3–4 p) | Bản mẫu:Fb team Cinderford Town | Edgar Street, Hereford | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST (UTC+01) | O'Neil ![]() Akinde ![]() | Preen ![]() Moore ![]() | Lượng khán giả: 226 |
|
Vòng 1
13 tháng 9 năm 2014 (2014-09-13) | Bản mẫu:Fb team Bedford Town | 2–2 (2–4 p) | Bản mẫu:Fb team Leighton Town | The Eyrie, Bedford | |
---|---|---|---|---|---|
15:00 BST (UTC+01) | Rawlings ![]() King ![]() | Nicholls ![]() Watson ![]() | Lượng khán giả: 135 |
|
13 tháng 10 năm 2014 (2014-10-13) | Bản mẫu:Fb team Beaconsfield SYCOB | 1–4 | Burnham | Holloways Park, Beaconsfield | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST (UTC+01) | Guramishcili ![]() | Kabame ![]() O'Reagan ![]() Walker ![]() Hewitt ![]() | Lượng khán giả: 49 |
|
13 tháng 10 năm 2014 (2014-10-13) | Bản mẫu:Fb team Hitchin Town | 2–2 (5–6 p) | Bản mẫu:Fb team Arlesey Town | Top Field, Hitchin | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST (UTC+01) | Burns ![]() Martin ![]() | Dasnell ![]() Bailey ![]() | Lượng khán giả: 92 |
|
13 tháng 10 năm 2014 (2014-10-13) | Bản mẫu:Fb team Redditch United | 9–2 | Bản mẫu:Fb team Bishops Cleeve | The Valley Stadium, Redditch | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST (UTC+01) | Flannigan ![]() Hylton ![]() Kullinane-Libard ![]() Samonds ![]() Carline ![]() | Botang ![]() | Lượng khán giả: 72 |
|
14 tháng 10 năm 2014 (2014-10-14) | Bản mẫu:Fb team Aylesbury | 2–1 | Bản mẫu:Fb team Potters Bar Town | The Affinity Stadium, Aylesbury | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST (UTC+01) | French ![]() Prosper ![]() | Sheppard ![]() | Lượng khán giả: 71 |
|
14 tháng 10 năm 2014 (2014-10-14) | Bản mẫu:Fb team Banbury United | 3–5 | Bản mẫu:Fb team Daventry Town | Spencer Stadium, Banbury | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST (UTC+01) | White ![]() | Piggon ![]() Fitzgerald ![]() O'Grady ![]() Angus ![]() | Lượng khán giả: 77 |
|
14 tháng 10 năm 2014 (2014-10-14) | Bản mẫu:Fb team Bashley | 2–4 | Bản mẫu:Fb team Sholing | Bashley Road, Bashley | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST (UTC+01) | Makoni ![]() Speechley-Price ![]() | Mason ![]() Baldachinno ![]() | Lượng khán giả: 59 |
|
14 tháng 10 năm 2014 (2014-10-14) | Bản mẫu:Fb team Bedworth United | 1–3 | Bản mẫu:Fb team Rugby Town | The Oval, Bedworth | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST (UTC+01) | Naughton ![]() | Kolodynski ![]() Grocutt ![]() | Lượng khán giả: 112 |
|
14 tháng 10 năm 2014 (2014-10-14) | Bản mẫu:Fb team Biggleswade Town | 2–1 | Bản mẫu:Fb team Cambridge City | The Carlsberg Stadium, Biggleswade | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST (UTC+01) | Bossman ![]() | Bacon ![]() | Lượng khán giả: 112 |
|
14 tháng 10 năm 2014 (2014-10-14) | Bản mẫu:Fb team Bridgwater Town | 2–2 (5–4 p) | Bản mẫu:Fb team Taunton Town | Fairfax Park, Bridgwater | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST (UTC+01) | Thomas ![]() Bushin ![]() | Trowbridge ![]() Kirk ![]() | Lượng khán giả: 225 |
|
14 tháng 10 năm 2014 (2014-10-14) | Bản mẫu:Fb team Chalfont St Peter | 1–1 (6–5 p) | A.F.C. Hayes | Mill Meadow, Chalfont St Peter | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST (UTC+01) | Morelese ![]() | McManus ![]() | Lượng khán giả: 39 |
|
14 tháng 10 năm 2014 (2014-10-14) | Bản mẫu:Fb team Chesham United | 5–0 | Bản mẫu:Fb team Aylesbury United | The Meadow, Chesham | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST (UTC+01) | Effiong ![]() Blake ![]() Little ![]() Laville ![]() Thomas ![]() | Lượng khán giả: 157 |
|
14 tháng 10 năm 2014 (2014-10-14) | Bản mẫu:Fb team Chippenham Town | 1–2 | Bản mẫu:Fb team Paulton Rovers | Hardenhuish Park, Chippenham | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST (UTC+01) | Preece ![]() | Gibbons ![]() Bryant ![]() | Lượng khán giả: 66 |
|
14 tháng 10 năm 2014 (2014-10-14) | Bản mẫu:Fb team Didcot Town | 3–3 (2–4 p) | Bản mẫu:Fb team North Leigh | Loop Meadow Stadium, Didcot | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST (UTC+01) | Elkins ![]() Mills ![]() | Bowles ![]() Morgan ![]() Sanders ![]() | Lượng khán giả: 95 |
|
14 tháng 10 năm 2014 (2014-10-14) | Bản mẫu:Fb team Dunstable Town | 4–4 (5–4 p) | Bản mẫu:Fb team Barton Rovers | Creasey Park, Dunstable | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST (UTC+01) | Mackay ![]() Hutton ![]() Gregory ![]() | Ottoway ![]() Calgar ![]() Kilroy ![]() Vincent ![]() | Lượng khán giả: 60 |
|
14 tháng 10 năm 2014 (2014-10-14) | Egham Town | 4–2 | Bản mẫu:Fb team Slough Town | Runnymeade Stadium, Egham | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST (UTC+01) | Reid ![]() Stanislaus ![]() Antonio ![]() | Harris ![]() Smith ![]() | Lượng khán giả: 92 |
|
14 tháng 10 năm 2014 (2014-10-14) | Bản mẫu:Fb team Fleet Town | 0–2 | Bản mẫu:Fb team A.F.C. Totton | Calthorpe Park, Fleet | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST (UTC+01) | Maxwell ![]() Edwards ![]() | Lượng khán giả: 55 |
|
14 tháng 10 năm 2014 (2014-10-14) | Bản mẫu:Fb team Godalming Town | 5–1 | Bản mẫu:Fb team Northwood | Weycourt, Godalming | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST (UTC+01) | Crossley ![]() Palladion ![]() Micaletto ![]() Wheeler ![]() | Lehui ![]() | Lượng khán giả: 67 |
|
14 tháng 10 năm 2014 (2014-10-14) | Bản mẫu:Fb team Hungerford Town | P – P | Wantage Town | War Memorial Ground, Hungerford | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST (UTC+01) |
|
14 tháng 10 năm 2014 (2014-10-14) | Bản mẫu:Fb team Kettering Town | 0–1 | Bản mẫu:Fb team Corby Town | Latimer Park, Kettering | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST (UTC+01) | May ![]() | Lượng khán giả: 237 |
|
14 tháng 10 năm 2014 (2014-10-14) | Marlow | 1–0 | Bản mẫu:Fb team Uxbridge | Alfred Davis Ground, Marlow | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST (UTC+01) | Overdon ![]() | Lượng khán giả: 75 |
|
14 tháng 10 năm 2014 (2014-10-14) | Bản mẫu:Fb team North Greenford United | 4–2 | Bản mẫu:Fb team Hanwell Town | Berkeley Fields, Greenford | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST (UTC+01) | Asante ![]() Hutchinson ![]() | Cole (og) ![]() Ocha ![]() | Lượng khán giả: 63 |
|
14 tháng 10 năm 2014 (2014-10-14) | Bản mẫu:Fb team Poole Town | 3–0 | Bản mẫu:Fb team Wimborne Town | Tatnam Ground, Poole | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST (UTC+01) | Preston ![]() Jermayne ![]() Munday ![]() | Lượng khán giả: 255 |
|
14 tháng 10 năm 2014 (2014-10-14) | Bản mẫu:Fb team Royston Town | 2–2 (4–2 p) | Bản mẫu:Fb team St Neots Town | Garden Walk, Royston | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST (UTC+01) | Ingrey ![]() Dobson ![]() | Ferrari ![]() Adjei ![]() | Lượng khán giả: 121 |
|
14 tháng 10 năm 2014 (2014-10-14) | Bản mẫu:Fb team St Ives Town | 2–1 | Bản mẫu:Fb team Histon | Westwood Road, St Ives | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST (UTC+01) | Eason ![]() Stead ![]() | Akintude ![]() | Lượng khán giả: 157 |
|
14 tháng 10 năm 2014 (2014-10-14) | Bản mẫu:Fb team Tiverton Town | 1–2 | Bản mẫu:Fb team Truro City | Ladysmead, Tiverton | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST (UTC+01) | Hinds ![]() | Green ![]() Hayles ![]() | Lượng khán giả: 187 |
|
14 tháng 10 năm 2014 (2014-10-14) | Bản mẫu:Fb team Weymouth | 3–2 | Bản mẫu:Fb team Dorchester Town | The Bob Lucas Stadium, Weymouth | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST (UTC+01) | Laird ![]() Beasley ![]() Palmer ![]() | Oban ![]() Smith ![]() | Lượng khán giả: 362 |
|
14 tháng 10 năm 2014 (2014-10-14) | Bản mẫu:Fb team Yate Town | 2–1 | Bản mẫu:Fb team Clevedon Town | Lodge Road Stadium, Yate | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST (UTC+01) | Rodgers ![]() Haldane ![]() | Thomas ![]() | Lượng khán giả: 80 |
|
21 tháng 10 năm 2014 (2014-10-21) | Bản mẫu:Fb team Stratford Town | 2–0 | Bản mẫu:Fb team Evesham United | The DCS Stadium, Stratford-upon-Avon | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST (UTC+01) | Gregory ![]() Fagan ![]() | Lượng khán giả: 190 |
|
21 tháng 10 năm 2014 (2014-10-21) | Bản mẫu:Fb team Cirencester Town | 2–4 | Bản mẫu:Fb team Shortwood United | The Corinium Stadium, Cirencester | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST (UTC+01) | Smith ![]() Dunton ![]() | Egan ![]() Langworthy ![]() | Lượng khán giả: 61 |
|
22 tháng 10 năm 2014 (2014-10-22) | Bản mẫu:Fb team Larkhall Athletic | 4–5 | Bản mẫu:Fb team Frome Town | Plain Ham, Larkhall | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST (UTC+01) | Thorne ![]() Rlye ![]() Bryan ![]() | Rodriguez ![]() Cooper ![]() Ford ![]() Powell ![]() | Lượng khán giả: 84 |
|
28 tháng 10 năm 2014 (2014-10-28) | Bản mẫu:Fb team Cinderford Town | 1–4 | Bản mẫu:Fb team Swindon Supermarine | The Causeway, Cinderford | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST (UTC+01) | Preen ![]() | Adams ![]() Standard ![]() Etheridge ![]() | Lượng khán giả: 58 |
|
Vòng 2
11 tháng 11 năm 2014 (2014-11-11) | Bản mẫu:Fb team Rugby Town | 3–2 | Bản mẫu:Fb team Redditch United | Butlin Road, Rugby, Warwickshire | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST (UTC+01) | Kolodynski ![]() Marsden ![]() | Spencer ![]() Hylton ![]() | Lượng khán giả: 120 |
|
11 tháng 11 năm 2014 (2014-11-11) | Bản mẫu:Fb team St Ives Town | 1–3 | Bản mẫu:Fb team Royston Town | Garden Walk, Royston | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST (UTC+01) | Seymour-Shove ![]() | Bridges ![]() Fehmi ![]() Lockett ![]() | Lượng khán giả: 106 |
|
11 tháng 11 năm 2014 (2014-11-11) | Bản mẫu:Fb team Stratford Town | 2–0 | Bản mẫu:Fb team Daventry Town | The DCS Stadium, Stratford upon Avon | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST (UTC+01) | Headley ![]() Gregory ![]() | Lượng khán giả: 131 |
|
11 tháng 11 năm 2014 (2014-11-11) | Bản mẫu:Fb team Weymouth | 0–2 | Bản mẫu:Fb team Sholing | Bob Lucas Stadium, Weymouth | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST (UTC+01) | Adekunie ![]() Mason ![]() | Lượng khán giả: 163 |
|
11 tháng 11 năm 2014 (2014-11-11) | Bản mẫu:Fb team Yate Town | 3–3 (6–7 p) | Bản mẫu:Fb team Swindon Supermarine | Lodge Road, Yate | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST (UTC+01) | Jackson ![]() Rogers ![]() Staley ![]() | Adams ![]() Stevens ![]() Gray ![]() | Lượng khán giả: 75 |
|
18 tháng 11 năm 2014 (2014-11-18) | Bản mẫu:Fb team A.F.C. Totton | 1–4 | Bản mẫu:Fb team Poole Town | Testwood Stadium, Totton | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST (UTC+01) | Edwards ![]() | Munday ![]() Maloney ![]() Brooks ![]() Roberts ![]() | Lượng khán giả: 158 |
|
18 tháng 11 năm 2014 (2014-11-18) | Bản mẫu:Fb team Biggleswade Town | 2–1 | Bản mẫu:Fb team Dunstable Town | Carlsbery Stadium, Biggleswade | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST (UTC+01) | Jackson ![]() Allinson ![]() | Hutton ![]() | Lượng khán giả: 70 |
|
18 tháng 11 năm 2014 (2014-11-18) | Bản mẫu:Fb team Bridgwater Town | 1–5 | Bản mẫu:Fb team Truro City | Fairfax Park, Bridgwater | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST (UTC+01) | O'Hare![]() | Duff ![]() Hayles ![]() Vassell ![]() | Lượng khán giả: 110 |
|
18 tháng 11 năm 2014 (2014-11-18) | Bản mẫu:Fb team Chalfont St Peter | 1–1 (3–4 p) | Bản mẫu:Fb team Chesham United | Mill Meadow, Chalfont St Peter | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST (UTC+01) | Stephenson ![]() | Blake ![]() | Lượng khán giả: 84 |
|
19 tháng 11 năm 2014 (2014-11-19) | Bản mẫu:Fb team Godalming Town | 1–2 | Egham Town | Weycourt, Godalming | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST (UTC+01) | Simeone![]() | Antonio![]() Read ![]() | Lượng khán giả: 95 |
|
19 tháng 11 năm 2014 (2014-11-19) | Bản mẫu:Fb team North Leigh | 4–4 (3–0 p) | Bản mẫu:Fb team Aylesbury | Eynsham Park, North Leigh | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST (UTC+01) | Woodley ![]() Ingram ![]() Mcnish ![]() | Wadkins ![]() A Goss ![]() L Goss ![]() | Lượng khán giả: 47 |
|
25 tháng 11 năm 2014 (2014-11-25) | Bản mẫu:Fb team Hungerford Town | 3–3 (3–4 p) | Bản mẫu:Fb team Shortwood United | Bulpit Lane, Hungerford | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST (UTC+01) | Draycott ![]() Rusby ![]() | Lee ![]() Egan ![]() Langworthy ![]() | Lượng khán giả: 50 |
|
25 tháng 11 năm 2014 (2014-11-25) | Marlow | 0–3 | Burnham | Alfred Davis Memorial Ground, Marlow | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST (UTC+01) | Brown ![]() Kabamba ![]() | Lượng khán giả: 75 |
|
26 tháng 11 năm 2014 (2014-11-26) | Bản mẫu:Fb team Corby Town | 1–0 | Bản mẫu:Fb team Arlesey Town | Steel Park, Corby | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST (UTC+01) | Miller ![]() | Lượng khán giả: 155 |
|
2 tháng 12 năm 2014 (2014-12-02) | Bản mẫu:Fb team Paulton Rovers | 3–2 | Bản mẫu:Fb team Frome Town | Athletic Field, Paulton | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST (UTC+01) | Davies ![]() Barnes ![]() | Miller ![]() Haldane ![]() | Lượng khán giả: 128 |
|
9 tháng 12 năm 2014 (2014-12-09) | Bản mẫu:Fb team Leighton Town | 1–3 | Bản mẫu:Fb team North Greenford United | Bell Close, Leighton Buzzard | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST (UTC+01) | Senla ![]() | Read ![]() Maniton ![]() | Lượng khán giả: 123 |
|
Vòng 3
16 tháng 12 năm 2014 (2014-12-16) | Bản mẫu:Fb team Royston Town | 0–1 | Bản mẫu:Fb team Corby Town | Garden Walk, Royston | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST (UTC+01) | Goddard ![]() | Lượng khán giả: 98 |
|
6 tháng 1 năm 2015 (2015-01-06) | Burnham | 3–3 (4–5 p) | Egham Town | The Gore, Burnham | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST (UTC+01) | Montgomery ![]() Bernard ![]() Jones ![]() | Read ![]() Antonio ![]() Chandiram ![]() | Lượng khán giả: 42 |
|
6 tháng 1 năm 2015 (2015-01-06) | Bản mẫu:Fb team Paulton Rovers | 1–2 | Bản mẫu:Fb team Truro City | Athletic Field, Paulton | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST (UTC+01) | Lacy ![]() | Afful ![]() Hayles ![]() | Lượng khán giả: 93 |
|
6 tháng 1 năm 2015 (2015-01-06) | Bản mẫu:Fb team Poole Town | 3–0 | Bản mẫu:Fb team Sholing | Tatnam, Poole | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST (UTC+01) | Roberts ![]() Quigley ![]() Miller (og) ![]() | Lượng khán giả: 151 |
|
6 tháng 1 năm 2015 (2015-01-06) | Bản mẫu:Fb team Swindon Supermarine | 2–0 | Bản mẫu:Fb team Shortwood United | The Webb's Wood Stadium, Swindon | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST (UTC+01) | Hopper ![]() King ![]() | Lượng khán giả: 82 |
|
7 tháng 1 năm 2015 (2015-01-07) | Bản mẫu:Fb team North Leigh | 3–1 | Bản mẫu:Fb team Stratford Town | Eynsham Park, North Leigh | |
---|---|---|---|---|---|
20:05 BST (UTC+01) | Osbourne-Ricketts ![]() Hopkins ![]() | Tulloch ![]() | Lượng khán giả: 39 |
|
20 tháng 1 năm 2015 (2015-01-20) | Bản mẫu:Fb team Biggleswade Town | 0–2 | Bản mẫu:Fb team Rugby Town | Carlsberg Stadium, Biggleswade | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST (UTC+01) | Lake-Gaskin ![]() Koriya ![]() | Lượng khán giả: 75 |
|
29 tháng 1 năm 2015 (2015-01-29) | Bản mẫu:Fb team Chesham United | 3–4 | Bản mẫu:Fb team North Greenford United | The Meadow, Chesham | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST (UTC+01) | Allen ![]() Little ![]() Blacke ![]() | Bah ![]() Moore ![]() Mbunga ![]() Scott ![]() | Lượng khán giả: 79 |
|
Vòng tứ kết
10 tháng 2 năm 2015 (2015-02-10) | Egham Town | 2–1 | Bản mẫu:Fb team North Greenford United | Runnymede Stadium, Egham | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST (UTC+01) | Mathew![]() Jackson ![]() | Morris![]() | Lượng khán giả: 63 |
|
10 tháng 2 năm 2015 (2015-02-10) | Bản mẫu:Fb team Poole Town | 2–0 | Bản mẫu:Fb team Truro City | Tatnam, Poole | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST (UTC+01) | Devlin![]() | Lượng khán giả: 152 |
|
10 tháng 2 năm 2015 (2015-02-10) | Bản mẫu:Fb team Rugby Town | 1–3 | Bản mẫu:Fb team Corby Town | Butlin Road, Rugby | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST (UTC+01) | Blythe![]() | Taylor![]() Chamberlain ![]() Weir-Daley ![]() | Lượng khán giả: 134 |
|
10 tháng 2 năm 2015 (2015-02-10) | Bản mẫu:Fb team Swindon Supermarine | 0–2 | Bản mẫu:Fb team North Leigh | The Webbs Wood Stadium, Swindon | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST (UTC+01) | Caton![]() | Lượng khán giả: 56 |
|
Vòng bán kết
24 tháng 2 năm 2015 (2015-02-24) | Bản mẫu:Fb team Poole Town | 3–2 | Egham Town | Tatnam, Poole | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST (UTC+01) | Close![]() Quigley ![]() Burbidge ![]() | Gutheridge ![]() Stanislaus ![]() | Lượng khán giả: 199 |
|
11 tháng 3 năm 2015 (2015-03-11) | Bản mẫu:Fb team Corby Town | 1–0 | Bản mẫu:Fb team North Leigh | Steel Park, Corby | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST (UTC+01) | Hoban ![]() | Lượng khán giả: 234 |
|
Chung kết
Lượt đi
18 tháng 3 năm 2015 (2015-03-18) | Bản mẫu:Fb team Corby Town | 1–1 | Bản mẫu:Fb team Poole Town | Steel Park, Corby | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST (UTC+01) | Mills ![]() | Gillespie ![]() | Lượng khán giả: 482 |
|
Lượt về
31 tháng 3 năm 2015 (2015-03-31) | Bản mẫu:Fb team Poole Town | 0–0 (TTS 1–1) | Bản mẫu:Fb team Corby Town | Tatnam, Poole | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST (UTC+01) | Poole win on away goals | Lượng khán giả: 510 |
|
Xem thêm
Tham khảo
- ^ “Hinckley United wound up over debts of more than £200,000”. BBC Sport. ngày 7 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2013.
- ^ “Thatcham Town FC resigns from Southern League”. Newbury Weekly News. ngày 11 tháng 4 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2015.
- ^ “Vauxhall Motors to quit Conference North in bid to save club”. Liverpool Echo. ngày 3 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2014.
- ^ “FA Club Allocations, 2014–15” (PDF). Pitchero. ngày 15 tháng 5 năm 2014. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2015.
- ^ “Joy at Wingate & Finchley as Blues are granted reprieve from Ryman League relegation”. Ham & High. ngày 29 tháng 5 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2015.
- ^ “Hayes & Yeading Saved from Relegation”. West London Sport. ngày 10 tháng 6 năm 2014.
- ^ “Hereford United accepted into Southern League Premier Division – subject to conditions”. Hereford Times. Truy cập 14 tháng 8 năm 2015.
- ^ “Hereford United wound up after failing to prove they can pay debts”. The Guardian. ngày 19 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2014.
- ^ “Hereford United's playing record expunged”. Southern Football League. ngày 5 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2015.
Liên kết ngoài
- Official website