Thần kinh khứu giác

Dây thần kinh của vách ngăn mũi. Bên phải.

Thần kinh khứu giác (tiếng Anh: olfactory nerve) là đôi dây thần kinh sọ đầu tiên trong tổng số 12 đôi dây thần kinh sọ, viết tắt là CN I, chứa các sợi thần kinh cảm giác vùng khứu giác.

Các sợi thần kinh hướng tâm của neuron thụ thể khứu giác truyền xung thần kinh về mùi đến hệ thần kinh trung ương, để nhận biết đấy là mùi. Vì có nguồn gốc từ tấm khứu giác phôi, thần kinh khứu giác khá bất thường vì nó có khả năng tái sinh nếu bị tổn thương. Thần kinh khứu giác có nguyên ủy từ niêm mạc khứu giác ở phần trên của khoang mũi.[1] Từ niêm mạc khứu giác, dây thần kinh (thực ra là nhiều bó thần kinh nhỏ) di chuyển qua lá sàng xương sàng đến vỏ não. Ở đây các bó thần kinh đi vào hành khứu giác và tạo synapse ở đó; từ hành khứu giác (mỗi bên có một hành), thông tin khứu giác được truyền vào não thông qua bó khứu giác.[2] Bó khứu giác không thể quan sát được trên não thi thể vì chúng bị cắt đứt khi phẫu tích.[3] :548

Ghi chú

  1. ^ Mcgraw Hill's Anatomy and Physiology Revealed
  2. ^ Vilensky, Joel; Robertson, Wendy; Suarez-Quian, Carlos (2015). The Clinical Anatomy of the Cranial Nerves: The Nerves of "On Old Olympus Towering Top". Ames, Iowa: Wiley-Blackwell. ISBN 978-1118492017.
  3. ^ Saladin, Kenneth. "The Cranial Nerves." Anatomy and Physiology: The Unity of Form and Function. 6th ed. New York City: Mcgraw-Hill, 2012. 548.

Liên kết ngoài

  • “1-1”. Cranial Nerves. Yale School of Medicine. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016.
  • cranialnervesThe Anatomy Lesson bởi Wesley Norman (Đại học Georgetown) (I)
  • x
  • t
  • s
Tận cùng
  • Nhân
    • nhân vách
  • Đường đi
    • không có nhánh quan trọng
Khứu giác
Mắt
Vận nhãn
  • Nhân
    • nhân vận nhãn
    • nhân Edinger–Westphal
  • Nhánh
    • trên
    • Rễ đối giao cảm của hạch mi
    • dưới
Ròng rọc
  • Nhân
  • Nhánh
    • không có nhánh quan trọng
Sinh ba
  • Nhân
    • Nhân cảm giác chính của thần kinh sinh ba] (PSN)
    • Nhân tủy sống của thần kinh sinh ba
    • Nhân trung não của thần kinh sinh ba (MN)
    • Nhân vân động của thần kinh sinh ba(TMN)
  • Đường đi
    • hạch sinh ba
  • Nhánh
    • mắt
    • hàm trên
    • hàm dưới
Giạng
  • Nhân
  • Nhánh
    • không có nhánh quan trọng
Mặt
Nguyên ủy gần
  • thần kinh trung gian Wrisberg
  • Hạch gối
Trong
ống thần kinh mặt
  • Thần kinh đá sâu
    • Hạch chân bướm - khẩu cái
  • Thần kinh xương bàn đạp
  • Thừng nhĩ
    • Thần kinh lưỡi
    • Hạch dưới hàm dưới
Ở lỗ
trâm chũm
  • Thần kinh tai sau
  • Cơ trên xương móng
    • Nhánh bụng của thần kinh mặt
    • Nhánh trâm móng của thần kinh mặt
  • Đám rối thần kinh tuyến mang tai
Nhân
Tiền đình - ốc tai
  • Nhân
    • Nhân tiền đình
    • Nhân ốc tai
  • Thần kinh ốc tai
    • Vân hành não não thất bốn (vân thính giác)
    • Dải cảm giác bên (lateral lemniscus)
  • Thần kinh tiền đình
    • Hạch Scarpa
Thiệt hầu
Trước hố tĩnh mạch cảnh
  • Hạch
    • trên
    • dưới
Sau hố tĩnh mạch cảnh
  • Thần kinh màng nhĩ
    • Đám rối màng nhĩ
    • Thần kinh đá bé
    • Hạch tai (hạch Arnold)
  • Nhánh trâm hầu của thần kinh thiệt hầu
  • Nhánh hầu của thần kinh thiệt hầu
  • Nhánh hạch nhân của thần kinh thiệt hầu
  • Nhánh lưỡi của thần kinh thiệt hầu
  • Nhánh xoang cảnh của thần kinh thiệt hầu
Nhân
Lang thang
Trước hố tĩnh mạch cảnh
Sau hố tĩnh mạch cảnh
Cổ
  • Nhánh hầu của thần kinh lang thang
    • đám rối hầu
  • Thần kinh thanh quản trên
    • ngoài
    • trong
  • Thần kinh thanh quản quặt ngược
  • Nhánh tim cổ trên của thần kinh lang thang
Lồng ngực
Bụng
  • Nhánh tạng của thần kinh lang thang
  • Nhánh thận của thần kinh lang thang
  • Nhánh gan của thân lang thang trước
  • Nhánh vị trước của thân lang thang trước
  • Nhánh vị sau của thân lang thang sau
Nhân
Phụ
  • Nhân
  • Rễ sọ
  • Rễ sống
Hạ thiệt
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s